Đã nghiệm thu
Tiếp thu và làm chủ công nghệ dự báo bão hạn mùa bằng mô hình động lực, phục vụ công tác bảo đảm an toàn cho các hoạt động kinh tế - xã hội và an ninh trên khu vực Biển Đông - Việt Nam
2017 - 2019
MS: 17/FIRST/1a/VNU2,
GS.TS. Phan Văn Tân
Nghiên cứu sử dụng số liệu mưa vệ tinh kết hợp với dữ liệu quan trắc tại trạm trên mặt đất để tính toán dòng chảy thủy văn cho lưu vực sông Lam
2017 - 2018
MS TN- 17 -16
ThS. Đặng Đình Khá
Nghiên cứu xây dựng bộ số liệu mưa trên lưới cho Việt Nam sử dụng phần mềm vệ tinh GSMaP và quan trắc tại trạm, ứng dụng đánh giá sự biến đổi các đặc trưng mưa cho khu vực Miền Trung
2015 – 2017
MS: QG – 15.06
PGS.TS. Ngô Đức Thành
Đánh giá suất vận chuyển dọc bờ và ngang bờ dưới tác động dòng chảy - sóng bằng mô hình số trị.
2017-2018
TN - 17 - 17
CN. Nguyễn Thị Trang
Xây dựng phương trình mô phỏng dài hạn quá trình biến đổi bờ biển và áp dụng cho bãi biển khu vực cửa Đại tỉnh Quảng Nam.
2016 - 2017
TN-16 - 21
ThS. Vũ Công Hữu
Nghiên cứu triển khai mô hình thủy động lực - sinh thái trong hệ thống mô hình đại dương quy mô vùng (ROMS) cho vùng biển miền Trung Việt Nam
2016 - 2017
TN-16 - 22
ThS. Vũ Thị Vui
Nghiên cứu triển khai mô hình thủy động lực - sinh thái trong hệ thống mô hình đại dương quy mô vùng (ROMS) cho vùng biển miền Trung Việt Nam
2016 - 2017
TN-16 - 22
ThS. Vũ Thị Vui
Dự báo ngày bùng nổ của gió mùa mùa hè khu vực Nam Bộ, sử dụng mô hình WRF.
2015 - 2016
TN15-23
ThS. Bùi Minh Tuân
Xây dựng mô hình tính toán biến động mặt cắt ngang và áp dụng nghiên cứu sự thay đổi mùa của bãi biển Nha Trang.
TS. Nguyễn Kim Cương
TN15-22
2015-2016
Ứng dụng mô hình toán tìm hiểu nguyên nhân gây bồi lấp cửa Tam Quan, tỉnh Bình Định.
2014 - 2015
TN-14-22
ThS. Đặng Đình Khá
Nghiên cứu xây dựng mô hình thủy văn đô thị cho thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
2014 - 2015
TN-14-21
TS. Nguyễn Quang Hưng
Triển khai ứng dụng mô hình LITPACK trong việc nghiên cứu bồi xói bờ biển Cửa Tùng. Đề tài cấp cơ sở.
2013 - 2014
TN - 13 - 27
ThS. Ngô Chí Tuấn.
Triển khai ứng dụng mô hình LITPACK trong việc nghiên cứu bồi xói bờ biển Cửa Tùng
2013 - 2014
TN - 13 - 27
ThS. Ngô Chí Tuấn.
Ứng dụng một số mô hình mưa - dòng chảy mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy ngày lưu vực sông Cái – Nha Trang
2013 - 2014
TN - 13 - 28
ThS. Nguyễn Đức Hạnh.
Ứng dụng mô hình toán khôi phục số liệu dòng chảy nghiên cứu đặc điểm dòng chảy năm lưu vực sông Cầu.
2013 - 2014
TN - 13 - 29
ThS. Nguyễn Phương Nhung
Nghiên cứu biến đổi của ngày bùng phát gió mùa mùa hè ở Việt Nam.
2013 - 2014
TN - 13 - 30
TS. Ngô Đức Thành
Nghiên cứu biến đổi của ngày bùng phát gió mùa mùa hè ở Việt Nam. Đề tài cấp cơ sở.
2013 - 2014
TN - 13 - 30
TS. Ngô Đức Thành
Nghiên cứu khoanh vùng những khu vực của Việt Nam cần bổ sung lắp đặt radar thời tiết. Đề tài cấp cơ sở.
2011 - 2013
TN - 11 - 34
TS. Ngô Đức Thành
Phát triển hệ thống đồng hóa tổ hợp Kalman phục vụ bài toán dự báo thời tiết.
2011 - 2013
TN - 11 - 33
TS. Kiều Quốc Chánh.
Nghiên cứu, đánh giá khả năng dễ bị tổn thương của tài nguyên nước lưu vực sông Thạch Hãn.
2010 - 2012
TN - 10 - 49
ThS. Trịnh Minh Ngọc
Sử dụng phương pháp nuôi nhiễu bằng mô hình RAMS để thử nghiệm xây dựng hệ thống dự báo tổ hợp mưa lớn ở khu vực Quảng Nam - Đà Nẵng - Quảng Ngãi thời hạn 1, 2, 3 ngày.
2010 - 2012
TN - 10 - 48
ThS. Công Thanh.
Đánh giá việc phân bố hệ thống cảng biển ở Miền Bắc Việt Nam và đề xuất những vấn đề quản lý.
2010 - 2012
TN - 10 - 45
ThS. Phạm Văn Vỵ
Dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông bằng mô hình RAMS với một cặp nhiễu ban đầu.
2010 - 2012
TN - 10 - 50
ThS. Hoàng Thanh Vân
Ứng dụng mô hình toán khôi phục số liệu dòng chảy đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Gianh.
2010 -2011
TN - 10 - 47
ThS. Nguyễn Thị Nga.
Nghiên cứu sự tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới trong mô hình đôi tựa cân bằng đối xứng.
2010 - 2011
TN - 10 - 46
TS. Bùi Hoàng Hải.
Mô phỏng chuỗi số liệu dòng chảy lưu vực sông Sesan phục vụ điều khiển tối ưu nhà máy thủy điện Yaly
2009-2010
TN-09-33
NCS. Nguyễn Đức Hạnh.
Ứng dụng mô hình toán thủy văn SWAT tính toán dòng chảy lưu vực sông Cẩm Đàn tỉnh Bắc Giang từ mưa phục vụ quy hoạch khai thác bền vững tài nguyên nước sông Cẩm Đàn
2009-2010
TN-09-34
CN. Phạm Thị Phương Chi
Thử nghiệm lựa chọn sơ đồ tham số hóa đối lưu cho mô hình khí hậu khu vực RegCM3".
2009-2010
TN-09-32
TS. Hồ Thị Minh Hà.
Ứng dụng mô hình thủy động lực 3D tính toán lan truyền ô nhiễm khu vực vịnh Bắc Bộ
2008-2009
TN - 08 - 36
ThS. Hà Thanh Hương
Ứng dụng mô hình thuỷ lực và GIS xây dựng bản đồ ngập lụt cho hạ lưu lưu vực sông Hương.
2007-2008
TN 07-50
TS. Nguyễn Tiền Giang
Nghiên cứu khả năng khai thác bộ mô hình khí hậu CAM3.0
2005-2006
TN-05-21
TS. Trần Quang Đức
Nghiên cứu hình thế gây mưa lớn ở khu vực Việt Nam
2004 - 2005
ThS. Hoàng Thanh Vân
Đặc điểm dòng chảy bùn cát sông Hồng (đoạn từ Hòa Bình- Yên Bái- Vụ Quang đến Hà Nội- Thượng Cát)
2004 - 2005
TN-04-24
ThS. Nguyễn Thị Nga
Đánh giá tài nguyên nước và kiến nghị sử dụng nguồn nước đảo Cù Lao Chàm, thị xã Hội An MS: Chủ rì: Thời gian:
2002- 2003
TN-03-29
ThS. Trần Ngọc Anh
Nghiên cứu các dạng hình thế thời tiết điển hình phục vụ dự báo cho khu vực Việt Nam
2002 - 2003
Hoàng Thanh Vân
Nghiên cứu tính bất ổn định trong đối lưu.
2002-2003
TN-02-09
ThS. Vũ Thanh Hằng
Cơ sở kinh tế sinh thái và những ứng dụng trong quy hoạch quản lý các hệ sinh thái ven bờ đảo Cù Lao Chàm, Hội An- Quảng Nam
2002-2003
TN-02-31
ThS. Trịnh Lê Hà
Nghiên cứu ảnh hưởng của mặt đệm đến các đặc trưng nhiệt động lực học trong lớp biên khí quyển
2002-2003
TN-02-30
ThS. Nguyễn Minh Trường
Nghiên cứu cấu trúc thẳng đứng của CAPE trong mưa đối lưu
2001-2002
TN-01-27
ThS. Nguyễn Minh Trường
Nghiên cứu và thử nghiệm mô hình chu trình chuyển hóa Nitơ trong hệ sinh thái biển (áp dụng cho vùng biển Quảng Ninh)
2001-2002
TN-01-25
PGS.TS. Đoàn Văn Bộ.
Ứng dụng mô hình số trị tính toán các đặc trưng thủy động lực vùng cửa Thuận An.
2000-2001
TN-2000-23
Nguyễn Minh Huấn
Sử dụng phương trình sóng không dừng nghiên cứu lan truyền sóng phức tạp trong vùng vịnh Qui Nhơn,
2000 - 2001
2000-24
ThS. Phùng Đăng Hiếu
Mô hình hoá toán học lũ tiểu mãn sông ngòi Nam Trung Bộ.
1999- 2000
TN 99–24
Nguyễn Thanh Sơn
Đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Phó Đáy. Đề tài NCKH cấp trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
1998-1999
TN-98-23
ThS. Nguyễn Thị Nga
Quá trình phát triển bãi Trung Hà và ảnh hưởng của nó đến việc thoát lũ trên sông Hồng ở địa phận Hà Nội.
1997-1998
TN-97-30
ThS. Nguyễn Thị Nga
Một số đặc điểm cơ bản của quá trình động lực vùng cửa sông Bạch Đằng, Hải Phòng. Đề tài cấp Đại học Tổng hợp Hà Nội,
1994 -1995
TN - 94-Đ26
Phạm Văn Vỵ
Nghiên cứu khả năng liên kết giữa mô hình số trị khí tượng và mô hình thủy văn phục vụ dự báo Tài nguyên nước hạn vừa,
2019-2020
TN 19.14
TS. Nguyễn Quang Hưng
Nghiên cứu phát triển phương pháp và bộ chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt, lấy ví dụ các sông Bến Hải và Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
2016 – 2018
QG – 16.15
PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
Nghiên cứu đánh giá tác động của quá trình dâng cao mực nước do biến đổi khí hậu toàn cầu đến phân bố không gian của các hằng số điều hòa thủy triều trên vùng biển miền Trung Việt Nam. Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia. MS: Chủ trì: Thời gian:
2013 - 2015
QGTĐ.13.09
PGS. TS. Nguyễn Minh Huấn
Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng mô hình mô phỏng trường thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát xung quanh các kè mỏ hàn chỉnh trị sông (thử nghiệm cho đoạn sông Hồng chảy qua thành phố Hà Nội). Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia.
2012 - 2014
QGTĐ.12.07
PGS.TS. Trần Ngọc Anh
Nghiên cứu biến động cấu trúc dòng chảy và nhiệt độ nước dọc bờ Tây Vịnh Bắc Bộ.
2012-2014
QG.12.16
ThS. Hà Thanh Hương
Xây dựng phần mềm bộ mô hình thủy động lực và vận chuyển trầm tích phục vụ dự báo biến động môi trường vùng cửa sông ven biển Hải Phòng,
2011-2013
QGTĐ.11.05
GS. TS. Đinh Văn Ưu
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến động tài nguyên nước và vấn đề ngập lụt lưu vực các sông Nhuệ, sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2010-2012
QGTĐ.10.06
PGS. TS. Nguyễn Thanh Sơn
Đặc điểm hoàn lưu và thời tiết thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè (thời kỳ Meiyu/Baiu) trên khu vực Việt Nam.
2010-2012.
QG.10.07
TS.Nguyễn Minh Trường
2010-2012
QG.10.12
TS.Vũ Thanh Hằng
2010-2012
QG.10.13
TS.Trần Quang Đức
Phân tích độ nhạy và độ bất định sử dụng phương pháp Monte Carlo dùng cho bài toán dự báo lũ bằng mô hình WetSpa (Thử nghiệm cho lưu vực sông Vệ)
2009-2010
QG.09.25
TS. Nguyễn Tiền Giang
Xây dựng mô hình vận chuyển bùn cát và biến đổi địa hình vùng ven bờ Cát Hải, Hải Phòng phục vụ công tác bảo vệ đê và công trình bờ biển.
2007-2009
QGTĐ-07.94
GS.TS. Đinh Văn Ưu.
Nghiên cứu cơ sở khoa học điều hành hệ thống hồ chứa Hòa Bình - Tuyên Quang phục vụ phát điện và cấp nước chống hạn hạ du.
QG 07-20
2007-2008
PGS. TS. Nguyễn Hữu Khải
Ứng dụng mô hình toán để mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy sông ngòi và ứng dụng nó vào điều hành hệ thống điện Quốc gia.
2007-2008
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuần
QG 07-21
2007-2008
MS: QG 07-15
TS. Nguyễn Thanh Sơn
Thời gian: 2006-2008
QGTĐ.06.05
PGS.TS. Phan Văn Tân
Ứng dụng mô hình mạng thần kinh nhân tạo ANN dự báo tổng lượng bức xạ ngày cho khu vực đồng bằng phía bắc Việt Nam,
QG.05.35
2005-2007
PGS. TS. Nguyễn Hướng Điền
Nghiên cứu quá trình vận chuyển trầm tích bằng mô hình số trị phục vụ quy hoạch phát triển bền vững khu vực cửa sông Bạch Đằng.
2005-2006
QG-05-33
TS. Nguyễn Minh Huấn
Xây dựng công nghệ dự báo lũ bằng mô hình số thời hạn 3 ngày cho khu vực Trung Bộ Việt Nam. Đề tài trọng điểm ĐHQGHN. MS: . Thời gian: Chủ trì:
2004-2006
QGTĐ.04.04
GS.TS. Trần Tân Tiến
Đánh giá vai trò của địa hình và điều kiện mặt đệm trong mô hình số mô phỏng và dự báo khí hậu khu vực Việt Nam -Đông Dương,
2004-2005
QG.04.13
PGS.TS. Phan Văn Tân
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình tương tác đất -khí quyển đến điều kiện khí hậu khu vực miền Trung Việt Nam,
2002-2003
QG.02.16
PGS.TS. Phan Văn Tân
Phân tích, tính toán và xây dựng các giải pháp phòng chống lũ quét ở lưu vực sông Dinh tỉnh Bình Thuận.
2000 - 2001
QG 00-15
TS. Nguyễn Hữu Khải
Nghiên cứu hệ thống mô hình số trị dự báo chuyển động của bão.
1999 - 2000
QG-99-09
PGS.TSKH. Kiều Thị Xin.
Các đặc trưng thống kê cơ bản và đánh giá sự biến động của lượng mưa tháng và năm trên lãnh thổ Việt Nam .
QG.95.18
1995 - 1996
Trần Công Minh .
Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian các hằng số điều hòa thủy triều cho vùng biển vịnh Bắc Bộ. Thời gian: , Chủ trì:
2008-2009
QG-08-11
PGS. TS. Phạm Văn Huấn
Ứng dụng mô hình MIKE_BASIN tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn.
2009-2010.
QT-09-51
TS.Trần Ngọc Anh.
Ứng dụng mô hình toán để khôi phục số liệu dòng chảy và đánh giá tài nguyên nước mặt tỉnh Quảng Trị.
2009-2010.
QT-09-52.
ThS. Nguyễn Thị Nga.
Thử nghiệm dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông bằng mô hình BARO
QT 08
ThS. Hoàng Thanh Vân
Tính toán thủy văn, thủy lực phục vụ tiêu thoát nước khu công nghiệp Bắc Thường Tín - Hà Tây.
2008
QT 08-
TS. Trần Ngọc Anh
Đánh giá ảnh hưởng của sự biến đổi tình hình sử dụng đất đến dòng chảy mặt lưu vực sông Lam sử dụng mô hình WETSPA,
2008
QT 08-65
: TS. Nguyễn Tiền Giang
Ứng dụng mô hình toán khôi phục số liệu dòng chảy sông và đánh giá tài nguyên nước mặt khu vực Cheng-Tà Rùng. MS:Thời gian: Chủ trì:
2008,.
QT-08-50.
ThS. Nguyễn Thị Nga
Nghiên cứu khả năng mô phỏng khí hậu của mô hình CAM.
2007
QT-07-47
TS. Trần Quang Đức
Đặc điểm thuỷ lực và việc điều tiết mặn cửa sông Văn Úc,
2007
QT-07-46
ThS. Phạm Văn Vỵ
Nghiên cứu trên mô hình tính toán các giải pháp chỉnh trị đoạn sông phân lạch Trung Hà trên sông Đà, góp phần hoàn thiện vận tải thủy từ Hải Phòng đến nhà máy thủy điện Sơn La
2007
QT-07-45
TS. Nguyễn Thọ Sáo
Nghiên cứu cải tiến sơ đồ tham số hóa đối lưu để dự báo mưa lớn khu vực Bắc Bộ bằng mô hình HRM
2007
QT-07-44
ThS. Vũ Thanh Hằng
Đặc điểm thuỷ lực và xâm nhập mặn cửa sông Đáy,
2006- 2007
QT-06-35
ThS. Phạm Văn Vỵ
Xây dựng mô hình mô phỏng dòng chảy và truyền chất hai chiều, ứng dụng cho vùng vịnh Hạ Long
2006-2007
QT 06.34
TS. Phùng Đăng Hiếu.
Ứng dụng mô hình toán để mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy sông ngòi và ứng dụng nó vào điều hành hệ thống điện Quốc gia.
2005
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuần
Đánh giá tiềm năng nuôi trồng thủy hải sản khu vực ven đảo Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh,
2005-2006
QT-05-33
ThS. Trịnh Lê Hà
Nghiên cứu liên kết các mô hình thủy văn thủy lực trong dự báo lũ sông Hương
2005
QT 05-38,
TS. Nguyễn Hữu Khải.
Phân tích cấu trúc thẳng đứng của nhiệt độ và độ muối ở biển Đông
2005
QT-05-34
PGS. TS. Phạm Văn Huấn
Nghiên cứu cấu trúc và sự di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình WRF
2004-2005,
QT 04–27
Nguyễn Minh Trường
2004-2005
QT 04–26
Nguyễn Thanh Sơn
Ứng dụng mô hình HEC-6 tính toán và dự báo diễn biến lòng sông Hồng. :
QT-03-22
2003-2004
ThS. Nguyễn Thị Nga
2003-2004,
QT 03–21
Nguyễn Thanh Sơn
Khảo sát thực nghiệm về đặc điểm động lực lớp sát đáy ở vùng biển nông ven bờ.
2002 -2003
QT-02-24
PGS. TS. Phạm Văn Huấn
Nghiên cứu mối quan hệ giữa độ phơi ngày của bức xạ mặt trời tổng cộng, khuếch tán và thời gian nắng trên lãnh thổ Việt Nam
2001-2002,
QT 01-23
PGS. TS. Nguyễn Hướng Điền
Mô phỏng chế độ thuỷ lực trong hệ thống sông Hồng và Thái Bình khi có lũ lớn và triều cường
2001-2002
QT-01-22
TS. Nguyễn Thọ Sáo
Thực trạng bồi xói đoạn sông Hương chảy qua thành phố Huế
2001-2002
QT 01–21
Nguyễn Thanh Sơn
Sự truyền triều và mặn vùng hạ lưu sông Hồng, Phần II: Sự truyền mặn;
2001- 2002
QT-01-44
Phạm Văn Vỵ
Sự truyền triều và mặn vùng hạ lưu sông Hồng. Phần I: Sự truyền triều
2000 - 2001
QT-00-27
Phạm Văn Vỵ
Đánh giá tài nguyên nước mặt tỉnh Quảng Ngãi
2000-2001
QT 00-26,
ThS. GVC. Nguyễn Thị Nga
Tính chu kì và tương quan của lượng mưa với độ kéo dài của thời kì gió mùa mùa hè trên lãnh thổ Việt Nam,
1998-2000
QT 98-13.
TS. Nguyễn Hướng Điền
Ảnh hưởng của dãy Phanxipăng đến chế độ thủy văn Đông và Tây dãy Phanxipăng.
1996-1998
QT-96-15
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuần
Quy luật trao đổi nước và vận chuyển bùn cát vùng sinh thái cửa sông ven biển Trung Trung Bộ (Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh TT-Huế).
1996-1997
QT96-14,
Phạm Văn Vỵ
Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá thiệt hại do lũ đối với cây trồng nông nghiệp. Thử nghiệm áp dụng cho xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
2019-2020
QG19.03
TS. Nguyễn Ý Như
Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định cơ chế bồi lấp, sạt lở và đề xuất các giải pháp ổn định các cửa sông Đà Diễn và Đà Nông tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển bền vững cơ sở hạ tầng và kinh tế xã hội
2015 - 2018
PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang
Đánh giá khả năng dự báo mưa hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình khí hậu khu vực.
2015-2017
105.06-2014.44
GS.TS. Phan Văn Tân
Nghiên cứu sự biến đổi của hoạt động gió mùa mùa hè ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
2013-2015
105.06-2013.03
TS. Ngô Đức Thành
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ dự báo quỹ đạo chuyển động trôi trên mặt nước của vật thể phục vụ tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên Biển Đông
2014-2015
KC.09.27/11-15
PGS.TS. Nguyễn Minh Huấ
2012-2013
KC.09.18/11-15
PGS.TS. Đoàn Văn Bộ
2013-2015
BĐKH - 19
PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơnv
Xây dựng quy trình dự báo quỹ đạo và cường độ bão Tây Thái Bình Dương và Biển Đông hạn 5 ngày.
2011-2013
KC.08.01/11-15
GS. TS. Trần Tân Tiến
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đồng hóa tổ hợp cho mô hình thời tiết và hệ thống tổ hợp cho một số mô hình khí hậu khu vực nhằm dự báo và dự tính các hiện tượng thời tiết, khí hậu cực đoan. Đề tài cấp nhà nước. MS:. do h chủ trì
2011-2013
ĐT.NCCB-ĐHUD 2011-G/10
TS. Ngô Đức Thành
Nghiên cứu xây dựng hệ thống mô hình dự báo hạn mùa một số hiện tượng khí hậu cực đoan phục vụ phòng tránh thiên tai ở Việt Nam. Đề tài cấp nhà nước MS: do chủ trì
2011-2013.
ĐT.NCCB-ĐHUD. 2011-G/9
GS. TS. Phan Văn Tân
KC.08.30/06-10
PGS. TS. Nguyễn Hữu Khải
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó.
KC.08.29/06-10
PGS. TS. Phan Văn Tân
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ dự báo hạn ngắn trường các yếu tố thủy văn biển khu vực Biển Đông.
KC.09.16/06-10
TS.Nguyễn Minh Huấn
KC.09.14/06-10
PGS.TS.Đoàn Văn Bộ
Đánh giá biến động mực nước biển cực trị do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu phục vụ chiến lược kinh tế biển
2007-2010
KC.09.23/06-10
GS.TS. Đinh Văn Ưu
Xây dựng công nghệ dự báo liên hoàn bão, nước dâng và sóng ở Việt Nam bằng mô hình số với thời gian dự báo trước 3 ngày
2007-2010
KC.08.05/ 06-10
GS.TS. Trần Tân Tiến
Nghiên cứu dự báo mưa lớn diện rộng bằng công nghệ hiện đại phục vụ phòng cống lũ lụt ở Việt Nam
2004-2006
DL 2004
PGS.TSKH . Kiều Thị Xin
Xây dựng mô hình dự báo cá khai thác và các cấu trúc hải dương có liên quan phục vụ đánh bắt cá xa bờ vùng biển Việt Nam
2001-2005
KC 09 03.
GS.TS. Đinh Văn Ưu
Luận chứng khoa học về mô hình phát triển kinh tế sinh thái trên một số đảo, cụm đảo lựa chọn thuộc vùng biển Việt Nam.
2001-2005
KC.09.12.
GS.TS. Lê Đức Tố
2001-2004
MS KC.09.04.
GS.TS. Trần Tân Tiến
Nghiên cứu áp dụng mô hình số trị khu vực cho dự báo chuyển động của bão ở Việt Nam
2000-2002
DL2000/02
PGS.TSKH . Kiều Thị Xin
Điều tra nghiên cứu hệ thống đảo ven bờ vịnh Bắc Bộ phục vụ cho việc quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên biển
2000-2001
DL 2000/01
GS.TS. Lê Đức Tố
Mô hình cấu trúc ba chiều (3D) hoàn lưu và nhiệt muối Biển Đông và các ứng dụng
1997-2000
KHCN 06 02
PGS.TS. Đinh Văn Ưu
The Vietnam-PhilippinesJoint Oceanographic Research Expedition in the South China Sea1996
1996-1997
(JOMSRE-1996). Hợp tác Việt Nam- Philippin
GS. TS. Lê Đức Tố
1996-1997
KĐL-JOMSRE-01
TS. Đoàn Văn Bộ
Luận chứng khoa học cho việc dự báo biến động sản lượng và phân bố nguồi lợi cá
1991-1995
PGS. PTS. Lê Đức Tố
KT-03.10
Mô hình hóa quá trình hình thành mây front ở Việt Nam
1994-1995
KT04-6.3.9
PGS. PTS. Trần Tân Tiến
Mô hình hóa quá trình hình thành và phát triển sương mù bức xạ ở Việt Nam
1992-1993
KT04-6.3.1
PGS. PTS. Trần Tân Tiến
Nghiên cứu các phương pháp dự báo sương mù ở các sân bay chính
42A-0502
1986-1989
PTS. Trần Tân Tiến
Điều tra nghiên cứu điều kiện tự nhiên và môi trường vùng cửa sông ven biển Thái Bình
1981-1985
520202,
PTS. Lê Đức Tố
Cơ chế vật lý qui mô synốp và mưa trên khu vực Đông-Nam Á thời kỳ front Mei-yu điển hình
2011-2012
105.10-2010.09
TS. Nguyễn Minh Trường
Phát triển ứng dụng mô hình toán sinh thái biển và đánh giá khả năng sản xuất vật chất hữu cơ vùng biển bờ tây vịnh Bắc Bộ phục vụ định hướng khai thác bền vững
2006-2008
705206
PGS. TS Đoàn Văn Bộ
Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo dự báo nhiệt độ không khí bề mặt cho khu vực Việt Nam,
2006-2008
705306
PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền
Khảo sát quy luật biến thiên và dự báo các đặc trưng vật lý thủy văn biển Đông trên cơ sở kết hợp phân tích dữ liệu quan trắc và mô phỏng toán học
2006-2008
705506
PGS. TS Phạm Văn Huấn
Xây dựng mô hình liên hợp dòng chảy POM và sóng WAM để nâng cao chất lượng dự báo trường dòng chảy và trường sóng Biển Đông
2006-2008
304106
PGS. TS Nguyễn Thọ Sáo
Xây dựng mô hình số mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển
2006-2008
NCCB-705906
ThS. Nguyễn Minh Trường
Nghiên cứu cấu trúc và sự tiến triển của xoáy bằng mô hình số và ứng dụng trong việc tạo trường ban đầu cho các mô hình dự báo bão khu vực Tây Bắc Thái Bình dương và Biển Đông
2006-2008
705706
PGS.TS Phan Văn Tân
Xây dựng mô hình tính toán và dự báo vận chuyển và bồi, xói bùn cát đáy tại đới ven bờ trong điều kiện tác động của bão
2006-2008
706 106
GS.TS. Đinh Văn Ưu
Nghiên cứu khả năng chắn sóng của đê biển ngầm bằng mô hình toán hiện đại
2006-2008
304006
TS. Phùng Đăng Hiếu
Nghiên cứu áp dụng phương pháp SCS phục vụ công tác phòng chống lũ và quy hoạch lưu vực sông ngòi Trung Trung Bộ.
2006-2008
705606
TS Nguyễn Thanh Sơn
.2006-2008
705406
TS. Trần Quang Đức
Nghiên cứu xác định mưa và lũ lớn nhất khả năng khu vực Trung Trung Bộ từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi
2005 - 2006
740205
PGS. TS. Nguyễn Hữu Khải .
Nghiên cứu mô phỏng và dự báo quy luật thay đổi hình thái lòng sông Hồng bằng mô hình tựa ba chiều (thử nghiệm cho đoạn sông từ Hòa Bình đến Hà Nội)
2003-2005
740303
ThS. Nguyễn Thị Nga
Nghiên cứu và đánh giá sức sản xuất sơ cấp vùng biển khơi miền Trung Việt nam
2004-2005
760740
PGS. TS Đoàn Văn Bộ
Thiết lập mô hình dự báo mưa bằng tổ hợp các sản phẩm của mô hình số trị và mô hình thống kê
2004-2005
733104
PGS. TS. Nguyễn Hướng Điền
Phân tích và dự báo các trường khí tượng thủy văn biển Đông
2004 - 2005
742804
PGS. TS Phạm Văn Huấn
Nghiên cứu phương pháp ban đầu hóa xoáy ba chiều và ứng dụng trong dự báo bão/xoáy thuận nhiệt đới khu vực Biển Đông - Việt Nam
2004-2005
733104.
PGS.TS Phan Văn Tân
Ứng dụng mô hình 3 chiều nghiên cứu quá trình phát tán chất ô nhiễm và trầm tích vùng cửa sông ven biển
2004 - 2005
PGS. TS. Đinh Văn Ưu
Nghiên cứu mô phỏng các hiện tượng khí hậu bất thường hạn mùa trên khu vực Bán đảo Đông Dương – Biển Đông bằng mô hình thủy động
2004-2005
3.2.1 804
PGS.TSKH. Kiều Thị Xin.
Dự báo lũ sông Hương
2003-2004
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều tính toán diễn biến lòng dẫn sông Hồng khi có lũ khẩn cấp.
741102
2002 - 2004
TS. Nguyễn Hữu Khải.
Nghiên cứu các mô hình tính toán các dòng trao đổi nhiệt, ẩm và động lượng trên các mặt đệm khác nhau
2002-2003
730502
PGS. TS. Nguyễn Hướng Điền
Xây dựng mô hình toán chu trình chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái biển và ứng dụng trong việc đánh giá tiềm năng sinh học và môi trường nước vùng biển tỉnh Quảng Ninh
2001-2003
731601
PGS. TS Đoàn Văn Bộ
Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều dòng chảy vùng cửa sông ven biển
2001-2003
731 701
PGS. TS. Đinh Văn Ưu
Quy luật định lượng về mưa lớn đầu mùa hè ở Bắc Bộ
2001-2002
NCCB-735001
ThS. Nguyễn Minh Trường
Nâng cao hiệu quả dự báo KTTV dự báo lũ sông Cả.
2001-2002
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
Nghiên cứu mô phỏng các hệ thống mưa lớn khu vực Việt Nam.
2001-2003
ố731.501
2001-2003
Nghiên cứu các sơ đồ phân tích xoáy trong mô hình dự báo quĩ đạo bão vùng Tây Bắc TBD và Biển Đông
2000-2003
734101
PGS.TS Phan Văn Tân
Đánh giá tác động của các điều kiện hải dương tới quá trình sản xuất sơ cấp ở vùng biển ven bờ tây vịnh Bắc Bộ
1998-2000
7.8.13
TS Đoàn Văn Bộ
Hệ thống dòng chảy bờ tây biển Đông và ảnh hưởng của nó tới điều kiện tự nhiên vùng biển Việt Nam
1996-2000
7.8.11
TS Phạm Văn Huấn
Nghiên cứu chuyển động đối lưu trong hoàn lưu chung khí quyển.
1996-2000
NCCB 7.5.1
PGS. TS Trần Tân Tiến
Nghiên cứu qui luật và xu thế biến đổi của một số yếu tố khí hậu và mối quan hệ giữa chúng với các hiện tượng tai biến thiên nhiên khu vực miền Trung Việt Nam
1996-2000
07-06-05
TS Phan Văn Tân
Nghiên cứu cơ chế vật lý của các loại hoàn lưu quy mô vừa trên vùng Việt Nam- Đông Dương.
1996-2000
PGS.TSKH. Kiều Thị Xin.
Nghiên cứu các đặc trưng thống kê của trường độ ẩm không khí trong tầng đối lưu khu vực Hà Nội
1996-1998
7.5.2
TS. Nguyễn Hướng Điền
Đặc điểm thủy văn vùng Karst.
1991-1992
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
Đang triển khai
Nghiên cứu xây dựng hệ thống dự báo số lượng và vùng hoạt động của bão trên Biển Đông hạn 3-6 tháng phục vụ hoạt động kinh tế biển và an ninh quốc phòng
2017 - 2020
MS: KC.09.15/16-20
PGS. TS. Trần Quang Đức
Dự báo sự hình thành, phát triển, di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông và ảnh hưởng đến sóng và thời tiết các khu vực biển Việt Nam hạn 03 ngày
2017 - 2020
MS: KC.09.12/16-20,
GS.TS. Trần Tân Tiến
Lựa chọn, phát triển và ứng dụng hệ thống mô hình tích hợp dự báo môi trường biển quy mô khu vực
2017 - 2020
MS: KC.09.14./16-20,
GS.TS. Đinh Văn Ưu