Đã nghiệm thu
Đánh giá khả năng dự báo mưa hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình khí hậu khu vực.
2015-2017
105.06-2014.44
GS.TS. Phan Văn Tân
Nghiên cứu sự biến đổi của hoạt động gió mùa mùa hè ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
2013-2015
105.06-2013.03
TS. Ngô Đức Thành
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đồng hóa tổ hợp cho mô hình thời tiết và hệ thống tổ hợp cho một số mô hình khí hậu khu vực nhằm dự báo và dự tính các hiện tượng thời tiết, khí hậu cực đoan. Đề tài cấp nhà nước. MS:. do h chủ trì
2011-2013
ĐT.NCCB-ĐHUD 2011-G/10
TS. Ngô Đức Thành
Nghiên cứu xây dựng hệ thống mô hình dự báo hạn mùa một số hiện tượng khí hậu cực đoan phục vụ phòng tránh thiên tai ở Việt Nam. Đề tài cấp nhà nước MS: do chủ trì
2011-2013.
ĐT.NCCB-ĐHUD. 2011-G/9
GS. TS. Phan Văn Tân
Cơ chế vật lý qui mô synốp và mưa trên khu vực Đông-Nam Á thời kỳ front Mei-yu điển hình
2011-2012
105.10-2010.09
TS. Nguyễn Minh Trường
Phát triển ứng dụng mô hình toán sinh thái biển và đánh giá khả năng sản xuất vật chất hữu cơ vùng biển bờ tây vịnh Bắc Bộ phục vụ định hướng khai thác bền vững
2006-2008
705206
PGS. TS Đoàn Văn Bộ
Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo dự báo nhiệt độ không khí bề mặt cho khu vực Việt Nam,
2006-2008
705306
PGS.TS. Nguyễn Hướng Điền
Khảo sát quy luật biến thiên và dự báo các đặc trưng vật lý thủy văn biển Đông trên cơ sở kết hợp phân tích dữ liệu quan trắc và mô phỏng toán học
2006-2008
705506
PGS. TS Phạm Văn Huấn
Xây dựng mô hình liên hợp dòng chảy POM và sóng WAM để nâng cao chất lượng dự báo trường dòng chảy và trường sóng Biển Đông
2006-2008
304106
PGS. TS Nguyễn Thọ Sáo
Xây dựng mô hình số mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển
2006-2008
NCCB-705906
ThS. Nguyễn Minh Trường
Nghiên cứu cấu trúc và sự tiến triển của xoáy bằng mô hình số và ứng dụng trong việc tạo trường ban đầu cho các mô hình dự báo bão khu vực Tây Bắc Thái Bình dương và Biển Đông
2006-2008
705706
PGS.TS Phan Văn Tân
Xây dựng mô hình tính toán và dự báo vận chuyển và bồi, xói bùn cát đáy tại đới ven bờ trong điều kiện tác động của bão
2006-2008
706 106
GS.TS. Đinh Văn Ưu
Nghiên cứu khả năng chắn sóng của đê biển ngầm bằng mô hình toán hiện đại
2006-2008
304006
TS. Phùng Đăng Hiếu
Nghiên cứu áp dụng phương pháp SCS phục vụ công tác phòng chống lũ và quy hoạch lưu vực sông ngòi Trung Trung Bộ.
2006-2008
705606
TS Nguyễn Thanh Sơn
.2006-2008
705406
TS. Trần Quang Đức
Nghiên cứu xác định mưa và lũ lớn nhất khả năng khu vực Trung Trung Bộ từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi
2005 - 2006
740205
PGS. TS. Nguyễn Hữu Khải .
Nghiên cứu mô phỏng và dự báo quy luật thay đổi hình thái lòng sông Hồng bằng mô hình tựa ba chiều (thử nghiệm cho đoạn sông từ Hòa Bình đến Hà Nội)
2003-2005
740303
ThS. Nguyễn Thị Nga
Nghiên cứu và đánh giá sức sản xuất sơ cấp vùng biển khơi miền Trung Việt nam
2004-2005
760740
PGS. TS Đoàn Văn Bộ
Thiết lập mô hình dự báo mưa bằng tổ hợp các sản phẩm của mô hình số trị và mô hình thống kê
2004-2005
733104
PGS. TS. Nguyễn Hướng Điền
Phân tích và dự báo các trường khí tượng thủy văn biển Đông
2004 - 2005
742804
PGS. TS Phạm Văn Huấn
Nghiên cứu phương pháp ban đầu hóa xoáy ba chiều và ứng dụng trong dự báo bão/xoáy thuận nhiệt đới khu vực Biển Đông - Việt Nam
2004-2005
733104.
PGS.TS Phan Văn Tân
Ứng dụng mô hình 3 chiều nghiên cứu quá trình phát tán chất ô nhiễm và trầm tích vùng cửa sông ven biển
2004 - 2005
PGS. TS. Đinh Văn Ưu
Nghiên cứu mô phỏng các hiện tượng khí hậu bất thường hạn mùa trên khu vực Bán đảo Đông Dương – Biển Đông bằng mô hình thủy động
2004-2005
3.2.1 804
PGS.TSKH. Kiều Thị Xin.
Dự báo lũ sông Hương
2003-2004
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều tính toán diễn biến lòng dẫn sông Hồng khi có lũ khẩn cấp.
741102
2002 - 2004
TS. Nguyễn Hữu Khải.
Nghiên cứu các mô hình tính toán các dòng trao đổi nhiệt, ẩm và động lượng trên các mặt đệm khác nhau
2002-2003
730502
PGS. TS. Nguyễn Hướng Điền
Xây dựng mô hình toán chu trình chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái biển và ứng dụng trong việc đánh giá tiềm năng sinh học và môi trường nước vùng biển tỉnh Quảng Ninh
2001-2003
731601
PGS. TS Đoàn Văn Bộ
Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều dòng chảy vùng cửa sông ven biển
2001-2003
731 701
PGS. TS. Đinh Văn Ưu
Quy luật định lượng về mưa lớn đầu mùa hè ở Bắc Bộ
2001-2002
NCCB-735001
ThS. Nguyễn Minh Trường
Nâng cao hiệu quả dự báo KTTV dự báo lũ sông Cả.
2001-2002
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
Nghiên cứu mô phỏng các hệ thống mưa lớn khu vực Việt Nam.
2001-2003
ố731.501
2001-2003
Nghiên cứu các sơ đồ phân tích xoáy trong mô hình dự báo quĩ đạo bão vùng Tây Bắc TBD và Biển Đông
2000-2003
734101
PGS.TS Phan Văn Tân
Đánh giá tác động của các điều kiện hải dương tới quá trình sản xuất sơ cấp ở vùng biển ven bờ tây vịnh Bắc Bộ
1998-2000
7.8.13
TS Đoàn Văn Bộ
Hệ thống dòng chảy bờ tây biển Đông và ảnh hưởng của nó tới điều kiện tự nhiên vùng biển Việt Nam
1996-2000
7.8.11
TS Phạm Văn Huấn
Nghiên cứu chuyển động đối lưu trong hoàn lưu chung khí quyển.
1996-2000
NCCB 7.5.1
PGS. TS Trần Tân Tiến
Nghiên cứu qui luật và xu thế biến đổi của một số yếu tố khí hậu và mối quan hệ giữa chúng với các hiện tượng tai biến thiên nhiên khu vực miền Trung Việt Nam
1996-2000
07-06-05
TS Phan Văn Tân
Nghiên cứu cơ chế vật lý của các loại hoàn lưu quy mô vừa trên vùng Việt Nam- Đông Dương.
1996-2000
PGS.TSKH. Kiều Thị Xin.
Nghiên cứu các đặc trưng thống kê của trường độ ẩm không khí trong tầng đối lưu khu vực Hà Nội
1996-1998
7.5.2
TS. Nguyễn Hướng Điền
Đặc điểm thủy văn vùng Karst.
1991-1992
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuần
Đang triển khai