Tạp chí

2020

CÁC BÀI VIẾT NĂM 2020

 

BÀI BÁO

Trần Ngọc Anh

  1. Nguyễn Kim Ngọc Anh, Trần Ngọc Anh 2020 Tính toán cân bằng nước hiện trạng và theo các kịch bản Biến đổi khí hậu cho tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Khoa học về  Biến đổi khí hậu, số 13 năm 2020
  2. Nguyen Ba Thuy, Sooyoul Kim, Tran Ngoc Anh, Nguyen Kim Cuong, Pham Tri Thuc, Lars Robert Hole (2020). The influence of moving speeds, wind speeds, and sea level pressures on after-runner storm surges in the Gulf of Tonkin, Vietnam, Ocean Engineering, (in press)
  3. Hồ Việt Cường, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Bách Tùng, 2020. Ứng dụng mô hình MIKE 3moo phỏng xâm nhập mặn sông Ninh Cơ trong điều kiện BĐKH và NBD. Tạp chí KH&CN Thủy lợi, số 38, tr.21-32

Nguyễn Kim Cương

  1. Javier Zavala-garay, John Wilkin, Cuong Nguyen Kim and Duc Dang Dinh (2020). Towards the development of a regional observing/modeling system in Vietnam: Lessons from a short-term training in the use of the Regional Ocean Modeling System (ROMS), Ocean Science Meeting, Feb., San Diego, CA, USA
  2. Trần Anh Tú, Phạm Văn Tiến, Nguyễn Kim Cương, Trần Thu Hà (2020). Đánh giá tác động của các công trình quy hoạch ven biển thành phố Hải Phòng đến các trường thủy lực, Tuyển tập Công trình Hội nghị khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 22, trang 831 - 840.
  3.  

Phạm Tiến Đạt

  1. Gouramanis C., Switzer A.D, Bristow C.S., Pham D.T., Mauz B., Hoang Q. D., Doan L.D., Lee, Y.S., Soria J.L.A., Pile J., Ngo K.C.T., Nghiem, D., Sloss, C. (2020): Holocene evolution of the Chan May coastal embayment, central Vietnam: Changing coastal dynamics associated with decreasing rates of progradation possibly forced by mid- to late-Holocene sea-level changes. Geomorphology (In Press).

Vu Thanh Hang

  1. Pham Thi Thanh Nga, Nguyen Thi Phuong Hao, Nguyen Tien Cong, Vu Thanh HangPham Thanh Ha, Kenji Nakamura, 2020: Evaluation of solar radiation estimated from Himawari-8 satellite over Vietnam region, Vietnam Journal of Science and Technology, 58(3A), 20-32

Vũ Công Hữu

  1. Vũ Công HữuĐinh Văn Ưu. Quy mô và nguyên nhân của các quá trình biến động bãi biển trung tâm thuộc bờ tây vịnh Nha Trang. Vietnam Journal of Marine Science and Technology; Vol. 20, No. 1; 2020: 25–38 DOI: https://doi.org/10.15625/1859-3097/20/1/15039

Đặng Đình Khá

  1. Phùng Đức Chính, Đặng Đình Khá, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giang, Đặng Thị Lan Phương 2020 Ứng dụng mô hình MIKE 21/3FMCouple mô phỏng chế độ thủy động lwcjvungf cửa sông Đà Nông. Tạp chí Khoa học về  Biến đổi khí hậu, số 13 năm 2020
  2. Kha, D.D.; Anh, T.N.; Nguyen, N.Y.; Bui, D.D.; Srinivasan, R. Evaluation ofGrid-Based Rainfall Products and Water Balances over the Mekong River Basin. Remote Sens. 202012, 1858.  https://doi.org/10.3390/rs12111858
  3. Kha, D.D, Nguyen NY, Dao VT H, Vu LV. 2020 Utility of GSMaP Precipitation and Point Scale in Gauge Measurements for Stream Flow modelling – a Case Study in Lam River Basin, Vietnam. Journal of Ecological Engineering. 2020;21(2):39-45. doi:10.12911/22998993/116350

Lê Vũ Việt Phong

  1. Ming Li, Erika J. Foster, Phong V.V. Le, Qina Yan, Andrew Stumpf, Tingyu Hou, A.N. (Thanos) Papanicolaou, Kenneth M. Wacha, Christopher G. Wilson, Jingkuan Wang, Praveen Kumar, Timothy Filley (2020). A new dynamic wetness index (DWI) predicts soil moisture persistence and correlates with key indicators of surface soil geochemistry. Geoderma, 368. doi.org/10.1016/j.geoderma.2020.114239
  2. Phong V.V. Le, Luyen K, Bui Hai V. Pham, Anh N. Tran, Giang N. Văn, Chien V, Pham, Phương A. Tran, 2020. InSARFlow A high perfomance program for time series InSAF processing and analysis of land deformation. Sofware X. Q2, (sumited)

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Nguyễn Xuân Tiến, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Linh 2020. Áp dụng mô hình thủy văn, thủy lực mô phỏng ngập lụt hạ du sông cả. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số tháng 2-2020. DOI: 10.36335/VNJHM.2020(710).1-13, http://tapchikttv.vn/article/490
  2. Nguyễn Xuân Tiến, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Linh. 2020  Áp dụng mô hình MIKE đánh giá tác động của hồ  chứa tới ngập lụt hạ du lưu vực sông Cả,  Tạp chí Khoa học về  Biến đổi khí hậu, số 13 năm 2020

Phan Văn Tân

  1. Tuyet Nguyen-Thi, Thanh Ngo-Duc, Fredolin T. Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Jerasorn Santisirisomboon, Edvin Aldrian, Tan Phan-Van, Gemma Narisma, 2020: Climate analog and future appearance of novel climate in Southeast Asia. Int J Climatol. DOI:10.1002/joc.6693. Accepted on 3 June, 2020
  2. Fredolin Tangang, Jing Xiang Chung, Liew Juneng, Supari, Ester Salimun, Sheau Tieh Ngai, Ahmad Fairudz Jamaluddin, Mohd Syazwan Faisal Mohd, Faye Cruz, Gemma Narisma, Jerasorn Santisirisomboon, Thanh Ngo‐Duc, Phan Van Tan, Patama Singhruck, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian, Ardhasena Sopaheluwakan, Nikulin Grigory, Armelle Reca C. Remedio, Dmitry V. Sein, David Hein‐Griggs, John L. McGregor, Hongwei Yang, Hidetaka Sasaki, Pankaj Kumar, 2020: Projected future changes in rainfall in Southeast Asia based on CORDEX–SEA multi‐model simulations. Climate Dynamics. https://doi.org/10.1007/s00382-020-05322-2
  3. Supari, Fredolin Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Jing Xiang Chung, Sheau Tieh Ngai, Ester Salimun, Mohd Syazwan Faisal Mohd, Jerasorn Santisirisomboon, Patama Singhruck, Tan PhanVan, Thanh Ngo-Duc, Gemma Narisma Edvin Aldrian, Dodo Gunawan, Ardhasen Sopaheluwakan, 2020: Multi-model projections of precipitation extremes in Southeast Asia based on CORDEX-Southeast Asia simulations. Environmental Research 184 (2020) 109350.
  4. Milica Stojanovic, Margarida L.R. Liberato, Rogert Sorí, Marta Vázquez, Tan Phan-Van, Hieu Duongvan, Tin Hoang Cong, Phuong N. B. Nguyen, Raquel Nieto and Luis Gimeno, 2020: Trends and Extremes of Drought Episodes in Vietnam Sub-Regions during 1980–2017 at Different Timescales. Water 2020, 12, 813; doi:10.3390/w12030813

Công Thanh

  1. Công Thanh, Lê Duy Mạnh, Vũ Văn Thăng 2020   Đánh giá khả năng dự báo mùa của mô hình Ram cho khu vực Nam Bộ. Tạp chí Khoa học về  Biến đổi khí hậu, số 13 năm 2020

Ngô Chí Tuấn

  1. N.C. Tuân, C.T. Van, N.T.Son, D.Q.Tri, 2020 Applied  Flood Vulnerability Indicator for Establishing Flood Vulnerability : A Case stady at BenHai - ThachHan Rivers Basin in Vietnam  Lowland Technology International date Volume . International Association of Lowland Technology (IALT)

2018

CÁC BÀI VIẾT 2018

 

TẠP CHÍ

Trần Ngọc Anh

  1. Daria Sokolova, Vadim Kuzmin, Artur Batyrov, Inna Pivovarova, Ngoc Anh Tran, Dinh Kha Dang, Semanaev, 2018Use of MLCM3 Sofware for Flash Flood Modeling and ForecastingJournal of Ecological Engineering. Vol. 19, Issue 1, Jan 2018, pp. 177-185, https://doi.org/10.12911/22998993/79419

  2. Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Le Hoang Tu, Nguyen Thi Hong, Cao Duy Truong, Vo Ngoc Quynh Tram,  Tran Thong Nhat, Tran Ngoc Anh, Jaehak Jeong, 2018Automated Procedure of Real-time Flood Forecasting in Vu Gia - Thu Bon River Basin, Vietnam by Integrating SWAT and HEC-RAS ModelsJournal of Water and Climate Change, August, 2018. 

  3. Phùng Đức Chính, Trần Ngọc Anh, Trần Ngọc Vĩnh, Đặng Thị Lan Phương, Nguyễn Tiền Giang (2018), Nghiên cứu ứng dụng GIS đánh giá diễn biến bồi xói vùng cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên từ dữ liệu đo đạc địa hình (Thời kỳ 2001-2016), Tạp chi Khí tượng Thủy văn, số 694, tr. 1-7.

Nguyễn Kim Cương

  1. Trần Anh Tú, Nguyễn Kim Cương, Đinh Văn Ưu 2018. Đặc điểm front nhiệt mặt biển vùng biển Đông Nam Việt Nam. Tạp chí KH&CN Biển. Tập 16, Số 1; 2018: 32-45

Phạm Tiến Đạt

  1. Dat T. Pham, Adam D. Switzer, Gabriel Huerta, Aron J. Meltzner, Huan M. Nguyen and Emma M. Hill 2018: Spatio-temporal variations of extreme sea levels around the South China Sea: Impacts of tropical cyclones, monsoons and major climate modes. Natural Hazards, Special Issue: Extreme Value Analysis and Application to Natural Hazards (under revision)

Nguyễn Tiền Giang

  1. Nguyễn Việt, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Hữu Khải (2018), “Nghiên cứu điều hành hồ chứa chống lũ sử dụng thuật toán Fuzzy logic”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi 43, tr.113-119

  2. Phùng Đức Chính, Trần Ngọc Vĩnh, Phạm Duy Huy Bình, Nguyễn Tiền Giang (2018), Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá sự dịch chuyển và thay đổi độ rộng cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên, Tạp chi Khí tượng Thủy văn, số 696, tr. 34-41

Trịnh Thị Lê Hà

  1. Trịnh Thị Lê Hà, Phương pháp ước tính khảnăng mang đối với hoạt động nuôi lồng bè cho các vịnh triều nước nông;Ứng dụng cho khu vực vịnh Bến Bèo, Cát Bà, Hải Phòng. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, trang90 - 97

Bùi Hoàng Hải

  1. Smith, R. K., Montgomery, M. T., & Bui, H., 2018: Axisymmetric balance dynamics of tropical cyclone intensification and its breakdown revisited. J. Atmos. Sci.75(9), 3169-3189.

Vũ Thanh Hằng

  1. Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Thanh Ngà, Phạm Thanh Hà, 2018: Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMaP cho khu vực Trung Bộ Việt Nam giai đoạn 2000-2010 và khả năng hiệu chỉnh, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, trang 106-115.
  2. Chu Thị Thu Hường, Bùi Thị Hợp, Trần Đình Linh, Vũ Thanh Hằng, 2018: Mối quan hệ giữa lượng mây và bức xạ sóng dài đi ra tại đỉnh khí quyển trên khu vực Nam Bộ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, trang 116-124.

Nguyễn Quang Hưng,

  1. Nguyễn Quang Hưng, Lê Đức Khánh, Nguyễn Thị Liên,Ứng dụng mô hình biến thiên khả năng thấm (VIC) tính toán các chỉ số hạn cho tỉnh Bình Thuận. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, trang  41 - 49

Vũ Công Hữu

  1. Vũ Công Hữu, Lê Xuân Hoàn. Tính toán đặc trưng trường sóng khu vực cửa Đại, Quảng Nam. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ biển, Tập 18 Số 2 : 2018: 141-149. DOI:10.15625/1859-3097/18/2/129702016

Đặng Đình Khá

  1. Dang Dinh KhaNguyen Y Nhu, Tran Ngoc Anh2018An approach for flow forecasting in ungauged catchments - a case study for Ho Ho reservoir catmench, Ngan Sau river, Central VietnamJournal of Ecological Engineering. Vol. 19, Issue 3, May 2018, pp. 74-79, https://doi.org/10.12911/22998993/85759
  2. Pingping Luo, Dengrui Mu, Han Xue, Thanh Ngo-Duc, Kha Dang-Dinh,Kaoru Takara, Daniel Nover, S. Geoffrey Schladow, 2018: Flood inundation assessment for the Hanoi Central Area, Vietnam under historical and extreme rainfall conditions. Scientifi Reports, (2018) 8:12623 DOI:10. 1038/s4 1598-018 -30024-5

Nguyễn Thị Thu Mai

  1. Nguyễn Thị Thu Mai, Alexei Sentchev, Trần Mạnh Cường, Hoàn thiện bộ số liệu dòng chảy bề mặt thu thập từRadar tần số cao ứng dụng kết hợphai phương pháp nội suy EOF và 2dVar. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, trang  50 - 59

Lê Vũ Việt Phong

  1. Praveen Kumar, Phong V.V. Le, A.N. Thanos Papanicolaou, Bruce L. Rhoads, Alison M. Anders, Andrew Stumpf, Christopher G. Wilson, E. Arthur Bettis III, Neal Blair, Adam S. Ward, Timothy Filley, Henry Lin, Laura Keefer, Donald A. Keefer, Yu-Feng Lin, Marian Muste, Todd V. Royer, Efi Foufoula-Georgiou, Patrick Belmont 2018. Critical Transition in Critical Zone of Intensively Managed Landscapes, Anthropocenedoi.org/10.1016/j.ancene.2018.04.002
  2. Phong V.V. Le, Praveen Kumar, Marilyn O. Ruiz 2018. Stochastic lattice-based modeling of malaria dynamics. Malaria Journal, 17(1). doi:10.1186/s12936-018-2397-z
  3. Leonardo E. Bertassello, P. Suresh C. Rao, James W. Jawitz, Gianluca Botter, Phong V.V. Le, Praveen Kumar and Antoine F. Aubeneau 2018. Wetlandscape fractal topography. Geophysical Research Letters45doi.org/10.1029/2018GL079094

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Tran Thi Diem Loan, Can Thu VanNguyen Thanh Son and Do Thi Hong Hoa 2018 Establishing the Method for Assessing Flood Vulnerability in Ho Chi Minh City, VietnamA Case Study in District 6 Journal of Environmental Science and Engineering B 7 2018 72-82 doi:10.17265/2162-5263/2018.02.005

Phan Văn Tân

  1. Tan Phan-Van, Thanh Nguyen-Xuan, Hiep Van Nguyen, Patrick Laux, Ha Pham-Thanh and Thanh Ngo-Duc, 2018: Evaluation of the NCEP Climate Forecast System and Its Downscaling for Seasonal Rainfall Prediction over Vietnam. Weather and Forecasting. Accepted.

Công Thanh

  1. Công Thanh, Nguyễn Như Quý, Mai Văn Khiêm,Đánh giá ước lượng mưa từ độ phản hồi radar Nhà Bè Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S,  tr. 10-17

  2. Công Thanh, Võ Thị Nguyên, Trần Duy Thức, Ứng dụng phần mềm Titan để nhận dạng, theo dõi, phân tích tức thời ổ dông cho khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, tr. 18 - 25

  3. Trần Duy Thức, Công Thanh,Thử nghiệm đồng hóa dữ liệu radar trong mô hình WRF để dự báo mưa lớn cho khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, tr. 59-70

  4. Nguyễn Tiến Toàn, Công Thanh, Phạm Thị Phượng, Vũ Tuấn Anh,Đánh giá khả năng dự báo mưa lớn của mô hình WRF do hình thế không khí lạnh kết hợp với gió đôngtrên cao cho khu vực Trung Trung Bộ. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, tr. 133

Trần Tân Tiến

  1. Trần Tân Tiến, Hồ Thị Hà, Nguyễn Thị Kim Anh, Dự báo sự hình thành áp thấp nhiệt đới trên biển Đông bằng mô hình WRF-NMM7. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, tr. 71 - 76

  2. Trần Tân Tiến, Đào Nguyễn Quỳnh Hoa,Thử nghiệm mô hình WRF kết hợp đồng hóa 3DVAR và LETKF trong dự báo sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới trên biển Đông. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, tr.77 - 89

Nguyễn Minh Trường

  1. Nguyen Minh Truong, Bui Minh Tuan, 2018: Large-scale patterns and possible mechanisms of 10-20-day intra-seasonal oscillation of the observed rainfall in Vietnam, International Journal of Climatology, Vol. 38, Issue 10, p.3801-3821.

Đinh Văn Ưu

  1. Vu Duy VinhSylvain OuillonDinh Van Uu, Estuarine Turbidity Maxima and Variations of Aggregate Parameters in the Cam-Nam Trieu Estuary, North Vietnam, in Early Wet Season, January 2018, Water 10(1):68, DOI10.3390/w10010068,

Vũ Thị Vui

  1. Vũ ThịVui, Tính toán trường dòng chảy và đánh giá tiềm năng khai thác điện từ dòng chảy biển tại vùng biển cửa sông Mê Kông. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, tr.98 - 105

HỘI THẢO, HỘI NGHỊ

Trần Ngọc Anh

  1. Trần Đức Trung, Đặng Đình Đức, Nguyễn Kim Ngọc Anh, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hướng, Ngô Tuấn Tú 2018. Tính toán trữ lượng nước dưới đất bằng phương pháp mô hình toán: nghiên cứu cho vùng đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Nam. Kỷ yếu Hội nghị Địa lý toàn quốc, Hội Địa lý Việt Nam, Đà Nẵng, 4/2018, p632-642.

Vũ Thanh Hằng

  1. Phạm Thị Thanh Ngà, Nguyễn Tiến Công, Vũ Thanh Hằng, 2018 Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc mưa bão đổ bộ vào Việt Nam bằng dữ liệu vệ tinh TRMM (Tropical Rainfall Measuring Mission) và GPM (Global Precipitation Mission), Kỷ yếu Diễn đàn Khoa học Công nghệ phục vụ ứng phó thiên tai tại Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, trang 3-12.

2019

CÁC BÀI VIẾT NĂM 2019

BÀI BÁO

Trần Ngọc Anh

  1. Do Minh Duc, Tran Thanh Tung, Patrick McLaren, Tran Ngoc Anh, Dinh Thi Quynh (2019)Sediment Transport Trends and Cross-sectional Stability of a Lagoonal Tidal Inlet in the Central Coast of Vietnam. International Journal of Sediment Research, https://doi.org/10.1016/j.ijsrc.2019.01.001
  2. Vadim Kuzmin, Inna Pivovarova, Kiril Shemanaev, Daria Sokolova, Artur Batyrov, Ngoc Anh Tran, Dinh Kha Dang (2019). Method of Prediction of the Stream Flows in Poorly Gauged and Ungauged Basins. Journal of Ecological Engineering. Vol. 20, Issue 1, Jan 2019, pp. 180-187, https://doi.org/10.12911/22998993/94915
  3. Tống Ngọc Công, Trần Ngọc Anh, Đặng Thanh Mai (2019) Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo lũ lưu vực sông Hoàng Long, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Số tháng 2, 2019
  4. Dang Dinh Duc, Tran Ngoc Anh, Nguyen Kim Ngoc Anh, Tran Thi Bao Ngoc 2019 ASESSMENT OF CURRENT STATUS & CAPACITY OF RAINFALL DATA EXPLOITATION FOR FLOOD FORECASTING; AN APPLIED PILOT STUDY IN CHU RIVER BASIN. Tạp chí khoa học Biến đổi khí hậu, 12
     
Nguyễn Kim Cương
  1. Jingsong Gao, Guidan Wu, Kim-Cuong Nguyen, Maochong Shi (2019). Counter-Wind Deep Current in the Northern Beibu Gulf in Boreal Winter, Journal of Ocean University of China, Springer, Vol. 18, Issue 1, pp. 57-68.

Phạm Tiến Đạt

  1. Dat T. Pham, Adam D. Switzer, Gabriel Huerta, Aron J. Meltzner, Huan M. Nguyen and Emma M. Hill (2019): Spatiotemporal variations of extreme sea levels around the South China Sea: assessing the influence of tropical cyclones, monsoons and major climate modesNatural Hazards, Special Issue: Extreme Value Analysis and Application to Natural Hazards https://doi.org/10.1007/s11069-019-03596-2

Trần Quang Đức

  1. Nguyen Manh Linh, Jack Katzfey, John McGregor, Nguyen Kim Chi, Pham Quang Nam, Tran Quang DucPham Thanh Ha, Hoang Danh Huy, Nguyen Van Hiep, Phan Van Tan*, 2019: Investigate the relationship between Storm Formation and Tropical Cyclone Genesis Potential Index in the Vietnam East Sea, VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 2 (2019) 91-101
  2. Dinh Ba Duy, Ngo Duc Thanh, Tran Quang DucPhan Van Tan*2019: Seasonal Predictions of the Number of Tropical Cyclones in the Vietnam East Sea Using Statistical Models. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 2 (2019) 45-57 (In Vietnamese)
  3. Trần Thanh HuyềnKiều Quốc Chánh. Trần Quang Đức 2019 ĐỒNG HÓA MƯA VỆ TINH BẰNG PHƯƠNG PHÁP 3DVAR,
    ÁP DỤNG THỬ NGHIỆM CHO LƯU VỰC SÔNG HỒNG, Tạp chí khoa học Biến đổi khí hậu, 10
  • Phạm Thanh Hà
  1. Ha Pham-Thanh, Roderick van der Linden, Thanh Ngo-Duc, Quang Nguyen-Dang, Andreas H. Fink, Tan Phan-Van*, 2019: Predictability of the rainy season onset date in Central Highlands of Vietnam. International Journal of Climatology (Accepted)
  2. Pham Thanh Ha, Hoang Danh Huy, Pham Quang Nam, Jack Katzfey, John McGregor, Nguyen Kim Chi, Tran Quang Duc, Nguyen Manh Linh, Phan Van Tan*, 2019: Implementation of Tropical Cyclone Detection Scheme to CCAM model for Seasonal Tropical Cyclone Prediction over the Vietnam East Sea. DOI: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4384
  3.  

Bùi Hoàng Hải

  1. Hai Bui, Shigeo Yoden, Eriko Nishimoto, QBO-Like Oscillation in a Three-Dimensional Minimal Model Framework of the Stratosphere–Troposphere Coupled SystemSOLA, 2019, 15, 62-67.

Vũ Thanh Hằng

  1. Vũ Anh Tuân, Vũ Thanh Hằng, Trịnh Hoàng Dương, 2019: Đặc điểm và xu thế biến đổi hạn khí tượng ở Tây Nguyên, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Số tháng 2/2019, trang 1-9.

Lê Vũ Việt Phong

  1. Qina Yan, Phong V.V. Le, Dong K. Woo, Tingyu Hou, Timothy, R. Filley, and Praveen Kumar (2019). 3‐D Modeling of the Co‐evolution of Landscape and Soil Organic Carbon. Water Resources Researchdoi.org/10.1029/2018WR023634

  2. Phong V.V. Le, Praveen Kumar, Marilyn O. Ruiz, Charles Mbogo, Ephatus J. Muturi (2019). Predicting the direct and indirect impacts of climate change on malaria in coastal Kenya. PLOS One 14(2): e0211258, doi.org/10.1371/journal.pone.0211258

  3. Phong V.V. Le, Tan Phan-Van, Khiem V. Mai, Duc Q. Tran (2019). Space–time variability of drought over Vietnam. International Journal of Climatology. 1-15, doi.org/10.1002/joc.6164

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Can Thu Van, Doan Quang Tri, Nguyen Thanh Son, Tran Thi Thu Thao and Do Thi Hong Hoa, (2019) Determining the vulnerability index in the context of high floods in An Giang province 2019 5th International Conference on Environment and Renewable Energy, IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science307(2019) 012015IOP Publishingdoi:10.1088/1755-1315/307/1/012015

Phan Văn Tân

  1. Nguyen Thi Tuyet, Ngo Duc Thanh, Phan van Tan2019: Performance of SEACLID/CORDEX-SEA multi-model experiments in simulating temperature and rainfall in Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences, Vol. 41, No 4, 374-387.
  2. Fredolin Tangang, Jerasorn Santisirisomboon, Liew Juneng, Ester Salimun, Jingxiang Chung, Supari, Faye Cruz, Sheau Tieh Ngai, Thanh Ngo-Duc, Patama Singhruck, Gemma Narisma, Jaruthat Santisirisomboon, Waranyu Wongsaree, Kamphol Promjirapawat, Yod Sukamongkol, Ratchanan Srisawadwong, Damrongrit Setsirichok, Tan Phan-Van, Edvin Aldrian, Dodo Gunawan, Grigory Nikulin, Hongwei Yang, 2019: Projected future changes in mean precipitation over Thailand based on multimodel regional climate simulations of CORDEX Southeast Asia. Int J Climatol. 2019, 1-24. doi: 10.1002/joc.6163
  3. Long Trinh-Tuan, Jun Matsumoto, Fredolin T. Tangang, Liew Juneng, Faye Cruz, Gemma Narisma, Jerasorn Santisirisomboon, Tan Phan-Van, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian, and Thanh Ngo-Duc: Application of Quantile Mapping Bias Correction for Mid-Future Precipitation Projections over Vietnam. SOLA, 2019, Vol. 15, 1−6, doi:10.2151/sola.2019-001
  4. Nguyễn Thị Tuyết, Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân 2019 BIẾN ĐỔI NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRONG THẾ KỶ 21TRÊN KHU VỰC ĐÔNG NAM Á THEO DỰ TÍNH ĐA MÔ HÌNH SEACLID/CORDEX-SEA   Tạp chí khoa học Biến đổi khí hậu, 12

Công Thanh

  1. Van Q. Doan , Nguyen Van Dinh , Hiroyuki Kusaka , Thanh Cong , Ansar Khan , Toan Van Du , Nguyen Dinh Duc ,"Usability and challenges of offshore wind energy in Vietnam revealed by the regional climate model simulation" April 2019. Scientific online letters on the atmosphere: SOLA. DOI:10.2151/sola.2019-021
  2. Trần Duy Thức, Công Thanh, Mai Văn Khiêm, Nguyễn Quang Trung, Vũ Văn Thăng 2019 ỨNG DỤNG ĐỒNG HÓA SỐ LIỆU RADAR DỰ BÁO MƯA LỚN TẠI KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Tạp chí khoa học Biến đổi khí hậu, 12

Hoàng Thu Thảo

  1. Duy Huy Binh Pham, Thu Thao Hoang, Quang-Thanh Bui, Ngoc Anh Tran, and Tien Giang Nguyen, 2019, Application of Machine Learning Methods for the Prediction of River Mouth Morphological Variation: A Comparative Analysis of the Da Dien Estuary, Journal of Coastal Research (Published online: March 15, 2019; doi: https://doi.org/10.2112/JCOASTRES-D-18-00109.1)
  2. Phạm Duy Huy Bình, Hoàng Thu Thảo 2019 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG RADAR HF DI ĐỘNGTRONG CÔNG TÁC QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY MẶT KHU VỰC VEN BIỂN Tạp chí khoa học Biến đổi khí hậu, 10

Trần Tân Tiến

  1. Trần Tân Tiến, Công Thanh, Phạm Thu Thủy, Nguyễn Thị Nga 2019 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG DỰ BÁO SỰ HÌNH THÀNH ÁP THẤP NHIỆT ĐỚI TRÊN BIỂN ĐÔNG BẰNG HỆ THỐNG TỔ HỢP LETKF. Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu số 12, 2019

Bùi Minh Tuân

  1. Bui Minh Tuan (2019) Extratropical Forcing of Submonthly Variations of Rainfall in Vietnam. Journal of Climate, Vol. 32, No. 8, p.2329-2348. https://doi.org/10.1175/JCLI-D-18-0453.1

Đào Thị Hòa

  1. Đào Thị Hòa, Đặng Ứng Vận (2019), Mô hình đảm bảo chất lượng các trường đại học ngoài công lập, Tạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam, Số 21 tháng 9/2019, tr. 7-12.
  2. Đào Thị Hòa, Đặng Ứng Vận, Nguyễn Thị Lệ Xuân, Nguyễn Thị Thương (2019), Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục và những tồn tại chủ yếu của 17 cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập, Tạp chí Khoa học - Đại học Quốc gia Hà Nội, Số 35, tr. 21-31.

  3. Đào Thị Hòa, Nguyễn Thị Huyền Trang (2019), Chính sách phát triển đại học tư thục trên thế giới, Tạp chí Quản lý giáo dục, Số 7, tr. 1-8.

2017

CÁC BÀI VIẾT 2017

 

TẠP CHÍ

Trần Ngọc Anh

  1. Nguyễn Thị Phương, Trịnh Phương Thảo, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Xuân Hiển, Bùi Văn Chanh, 2017: Ứng dụng mô hình SWAT dánh giá tác động của BĐKH đến dòng chảy lũ trạm Đồng Trăng, lưu vực sông Cái Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Khí tượng Thủy văn tháng 10 - 2017; p1-8.
  2. Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Lương Tuấn Anh, 2017: Phát triển mô hình sóng động học một chiều phi tuyến cho mạng lưới sông và ứng dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Dinh Ninh Hòa. Tạp chí Khí tượng Thủy văn tháng 12 - 2017; p41-45.

Phạm Tiến Đạt

  1. Chris Gouramanis, Adam D Switzer, Kruawun Jankaew, Charles S Bristow, Dat T Pham, Sorvigenaleon, R Ildefonso: High-frequency Coastal Overwash Deposits from Phra Thong Island, Thailand. Scientific Reports 03/2017; 7., DOI:10.1038/srep43742 
  2. Dat T. Pham, Chris Gouramanis, Adam D. Switzer, Charles M. Rubin, Brian G. Jones, Kruawun Jankaew, Paul F. Carr: Elemental and mineralogical analysis of marine and coastal sediments from Phra Thong Island, Thailand: Insights into the provenance of coastal hazard deposits. Marine Geology 385, 274-292 DOI:10.1016/j.margeo.2017.01.004

Bùi Hoàng Hải

  1. Bui, H. H., E.  Nishimoto, S. Yoden, 2017: Downward Influence of QBO-like Oscillation to Moist Convection in a Two-Dimensional Minimal Model Framework. Submitted to . J. Atmos. Sci. (Under revision)

Vũ Thanh Hằng

  1. Nguyễn Thanh Hoa, Nguyễn Đăng Quang, Vũ Thanh Hằng, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Quốc Khánh, 2017: Tìm hiểu cường độ và xu thế khô hạn tại một số trạm đảo thời kỳ 1981-2014 và 2017-2026, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 674, trang 53-59.

Vũ Công Hữu

  1. Vũ Công Hữu, Lê Xuân Hoàn. Tính toán đặc trưng trường sóng khu vực cửa Đại, Quảng Nam. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ biển, Tập …, Số …. (2017).

Lê Vũ Việt Phong

  1. Phong V.V. Le, Praveen Kumar (2017). Interaction between ecohydrologic dynamics and microtopographic variability under climate change. Water Resources Research, doi: 10.1002/2017WR020377

Phan Văn Tân

  1. Schubert, D., R. v. d. Linden, A. H. Fink, J. Katzfey, T. Phan-Van, K. Maßmeyer, J. G. Pinto, 2017: Climate Change Projections for hydrological modelling in southern Vietnam (In German, English Abstract, Figure Captions and Conclusions). Hydrologie und Wasserwirtschaft, 61(6), 383-396, DOI: 10.5675/HyWa_2017,6_2.

  2. Cruz F. T., G. T. Narisma, J. B. Dado, P. Singhruck, F. Tangang, U. A. Linarka, T. Wati,h L. Juneng, T. Phan-Van, T. Ngo-Duc, J. Santisirisomboon, D. Gunawanh and E. Aldriang, 2017: Sensitivity of temperature to physical parameterization schemes of RegCM4 over the CORDEX-Southeast Asia region. Int. J. Climatol. DOI: .1002/joc.5151

  3. Ngo-Thanh, H., Ngo-Duc, T., Nguyen-Hong, H., Peter Baker, Tan Phan-Van2017: A distinction between summer rainy season and summer monsoon season over the Central Highlands of Vietnam. Theor Appl Climatol (2017). doi:10.1007/s00704-017-2178-6

  4. Roderick van der Linden, Andreas H. Fink, Joaquim G. Pinto, Tan Phan-Van2017: The Dynamics of an Extreme Precipitation Event in Northeastern Vietnam in 2015 and its Predictability in the ECMWF Ensemble Prediction System. Weather and Forecasting, DOI: 10.1175/WAF-D-16-0142.1

KỶ YẾU HỘI THẢO

Vũ Thanh Hằng

  1. Nga Thi Thanh PHAM, Hang VU THANH, Kenji NAKAMURA, Hong Quang NGUYEN, Duc Anh NGO, Evaluation Of Gsmap Rainfall Satellite Data In Association With Tc Landing At The Central Coast Of Vietnam, Asian Oceania Geosciences Society 14th Annual Meeting (AOGS2017), Singapore.
  2. Huong Ngo Thi Thanh, Hang Vu Thanh, 2017, A study on summer monsoon season and its rainfall characteristics over southern Vietnam during the period 1981-2014, The International conference on research development and cooperation in geophysics (VIET-GEOPHYS-2017), 19-22 Oct. Hanoi, Vietnam.

Nguyễn Thị Thu Mai

  1. Nguyễn Thị Thu Mai, Alexei Senchev, Nguyễn Kim Cương. Assessment of Coastal Ocean Dynamics by Using High-Frequency Radar Velocity Measurements. International Conference on Earth Observations & Natural Hazards 2017 (ICEO&NH 2017). ISBN: 978-604-913-650-4

Đinh Văn Ưu

  1. Trần Anh Tú, Đinh Văn Ưu, Đặc điểm front nhiệt mặt biển các vùng cửa sông lớn ở Việt Nam, Hội nghị Cơ học thủy khí toàn quốc, Cần Thơ, 7-2017

2016

CÁC BÀI VIẾT 2016

 
TẠP CHÍ

Trần Ngọc Anh

  1. Nguyễn Kim Ngọc Anh và Trần Ngọc Anh, 2016 Ứng dụng mô hình Mike Basin tính toán cân bằng nước lưu vực sông Lam. Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 2/2016 tr. 40 - 47
  2. Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Lương Tuấn Anh, Mô phỏng dòng chảy trong sông bằng sóng động học một chiều phi tuyến  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016, 14

  3. Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Tích hợp bộ mô hình dự báo thủy văn lưu vực sông Trà Khúc Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016

  4. Đặng Đình Đức, Trần Ngọc Anh, Trần Ngọc Vĩnh, Ứng dụng mô hình MIKE 21FM đánh giá tác động của nước xả từ nhà máy nhiệt điện Thăng Long đến khu vực lấy nước Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016  56

Đoàn Bộ

  1. Đoàn Bộ, Dự báo nghiệp vụ ngư trường khai thác cá ngừ đại dương trên vùng biển Việt Nam năm 2015-2016 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016, 7


Nguyễn Kim Cương
  1. Trần Mạnh Cường, Nguyễn Kim Cương, Chế độ dòng chảy tầng mặt khu vựcVịnh Bắc Bộ dựa trên số liệu thu thập bằng radar biển Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 201626

  2. Nguyễn Kim Cương, Trần Văn Mỹ, Lefebvre Jean-Pierre 2016. Cơ chế của dòng chảy sóng trong vùng sóng tràn khu vực bãi biển Nha Trang, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Số 2
  3. Feng Nan, Fei Yu, Huijie Xue, Lili Zeng, Dongxiao Wang, Shilun Yang, Kim-Cuong Nguyen (2016). Freshening of the upper ocean in the South China Sea since the early 1990s, Deep-Sea Research (Part I), Vol. 118, pp. 20-29.

Nguyễn Tiền Giang

  1. Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Mạnh Trình, Chỉ số tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vệ 67

Trịnh Thị Lê Hà

  1. Trịnh Thị Lê Hà, Đoàn Văn Bộ, Ước tính lượng phát thải dinh dưỡng từ hoạt động nuôi cá lồng tại vịnh Bến Bèo, Cát Bà, Hải Phòng Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 77

Vũ Thanh Hằng

  1. Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thanh HằngPhan Văn Tân2016: Dự báo mưa hạn mùa bằng mô hình clWRF: Độ nhạy của các sơ đồ tham số hoá đối lưu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2 (2016) 25-33.

Phạm Văn Huấn

  1. Phạm Văn Huấn, Sơ đồ khối phân tích điều hòa thủy triều bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất đối với chuỗi mực nước gián đoạn thời gian Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 83

  2. Phạm Văn Huấn, Một số đặc trưng biến động mực nước biển ven bờ Việt Nam  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 201690

Nguyễn Quang Hưng

  1. Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Liên, Ứng dụng mô hình Mike 11 mô phỏng quá trình lan truyền chất ô nhiễm donuôi trồng thủy sản trên một số sông lớn tỉnh Quảng Trị  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016250

  2. Nguyễn Quang Hưng và Hoàng Anh Huy 2016, Đánh giá mức độ xâm nhập mặn hạ lưu sông Cả dưới tác động biến đổi khí hậu Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 3/2016 tr. 48-55

Hà Thanh Hương

  1. Hà Thanh Hương, Xác định cấu trúc nhiệt độ Vịnh Bắc Bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 109
  2. Trần Thị Thảo, Hà Thanh Hương, Đánh giá sự ảnh hưởng của hệ số ma sát đáy tới mực nước dâng do bão bằng mô hình ADCIRC khu vực Vịnh Bắc Bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 202

Vũ Công Hữu

  1. Vũ Công Hữu, Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Thị Trang, Phùng Quốc Trung, Đánh giá ảnh hưởng của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến mực nước triều ven biển miền Trung  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016116

  2. Vũ Công Hữu, Đinh Văn ƯuTính toán chế độ sóng và vận chuyển trầm tích dọcbờ trong vịnh Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016122

Đặng Đình Khá

  1. Đặng Đình Khá, Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc AnhMô phỏng dòng tách bờ  (RIP current) khu vực bãi biển phía nam Nhơn Lý, Bình Định bằng mô hình toán Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 130

Nguyễn Ý Như

  1. Nguyen YN, Ichikawa Y, Ishidaira H. 2016. Estimation of water depth using flood extent information and hydrodynamic simulation. Hydrological Research Letters 10: 39-44. DOI: 10.3178/hrl.10.39.

  2. Nguyen YN, Ichikawa Y, Ishidaira H. 2016. Establishing flood damage functions for agricultural crops using estimated inundation depth and flood disaster statistics in data – scarce regions. Hydrological Research Letters 11: 12-18. DOI: 10.3178/hrl.1

Nguyễn Thanh Sơn

  1. Nguyễn Thanh Sơn, Phan Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Tiến, 2016 Phân tích tình hình ngập úng và lũ lụt miền hạ du lưu vực sông Lam  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016167

  2. Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Quang Hưng, Phan Ngọc Thắng, 2016 Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương và các giải pháp hạn chế tổn thương do lũ trên lưu vực sông Bến Hải - Thạch Hãn Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 175

  3. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2016 Nghiên cứu mô phỏng thủy văn, thủy lựcvùng đồng bằng sông Cửu Long để đánh giá ảnh hưởng của hệ thống đê bao đến sự thay đổi dòng chảy mặt vùng Đồng Tháp Mười  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016256

  4. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2016 Nghiên cứu thiết lập phương pháp cơ bản đánh giá rủi ro lũ lụt ở đồng bằng sông Cửu Long Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016264

  5. Can Thu Van, Nguyen Thanh Son and Phan Vu Hoang Phuong 2016 Establishing the Basic Indicator for the Calculation of the Flood Vulnerability Index for River Basins in Vietnam Journal of Environmental Science and Engineering B 5 (2016) 390-394.  doi:10.17265/2162-5263/2016.08.003

  6. Thanh Son Nguyen, Tuan Anh Luong, Huu Dung Luong Hong Thai Tran 2016 A finite element one-dimensional kinematicwave rainfall-runoff modelPacific Science Review A: Natural Science and Engineering xxx (2016) 1 - 8

Phan Văn Tân

  1. Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, Mối quan hệ giữa ENSO và số lượng, cấp độ Xoáy thuận Nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc - Thái Bình Dương, Biển Đông giai đoạn 1951-2015 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 43

  2. Phan Văn Tân, Phạm Thanh Hà, Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn Hiệp, Ngô Đức Thành, Sự biến đổi của ngày bắt đầu mùa mưa ở Tây nguyên và khả năng dự báo Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016

  3. Phan Văn Tân, Nguyễn Xuân Thành, 2016: Về khả năng ứng dụng sản phẩm dự báo mưa hạn mùa của mô hình NCEP-CFS cho khu vực Việt Nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 32, số 1, (2016) 55-65.

  4. Đinh Bá Duy, Ngô Đức Thành, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Hà, Phan Văn Tân2016: Đặc điểm hoạt động của Xoáy thuận Nhiệt đới trên khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương, Biển Đông và vùng trực tiếp chịu ảnh hưởng trên lãnh thổ Việt Nam giai đoạn 1978-2015. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2 (2016) 1-11.

  5. Patrick Laux, Phuong N. B. Nguyen, Johannes Cullmann, Tan Phan-Van, Harald Kunstmann, 2016: How many RCM ensemble members provide confidence in the impact of land-use land cover change? Int. J. Climatol. (2016). DOI: 10.1002/joc.4836

  6. Roderick van der Linden, Andreas H. Fink, Tan Phan-Van and Long Trinh-Tuan, 2016: Synoptic-Dynamic Analysis of Early Dry-Season Rainfall Events in the Vietnamese Central Highlands. Mon. Wea. Rew., Vol. 144, 1509-1527

  7. Thanh Ngo-Duc, Fredolin T. Tangang, Jerasorn Santisirisomboon, Faye Cruz, Long Trinh-Tuan, Thanh Nguyen-Xuan, Tan Phan-Van, Liew Juneng, Gemma Narisma, Patama Singhruck, Dodo Gunawan, Edvin Aldrian: Performance evaluation of Reg CM 4 in simulating Extreme Rainfall and Temperature Indices over the CORDEX-Southeast Asia Region. Int. J. Climatol. (wileyonlinelibrary.com) DOI: 10.1002/joc.4803

  8. van der Linden R., A. Fink, J. Pinto, T. Phan-Van, and G. Kiladis, 2016: Modulation of Daily Rainfall in Southern Vietnam by the Madden-Julian Oscillation and Convectively Coupled Equatorial Waves. J. Climate. doi:10.1175/JCLI-D-15-0911.1, in press

  9. Juneng L, Tangang F, Chung JX, Ngai ST, Tay TW, Narisma G, Cruz F, Phan-Van T, Ngo-Duc T, Santisirisomboon J, Singhruck P, Gunawan D, Aldrian E, 2016: Sensitivity of Southeast Asia rainfall simulations to cumulus and air-sea flux parameterizations in RegCM4. Climate Research, Volume 69, Number 1, pages 59-77, doi:10.3354/cr01386

  10. Katzfey, J, K. Nguyen, J. Mc Gregor, P. Hoffmann, S. Ramasamy, H.V. Nguyen, V.K. Mai, V.T. Nguyen, B.K. Truong, V.T. Vu, H.T. Nguyen, V.T. Phan, Q.T. Nguyen, T. Ngo-Duc, T.L. Trinh, 2016: High-resolution projections for Vietnam – Methodology and evaluation of current climate simulations, APJAS, 52(2), 91-106

Công Thanh

  1. Công Thanh, Trần Tiến Đạt, Vũ Thanh Hằng, Đánh giá khả năng dự báo mưa do bão bằng mô hình RAMS Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016195
  2. Cong Thanh, Tran Tan Tien, and Chanh Kieu, 2016: Application of Breeding Ensemble to Tropical Cyclone Track Forecasts using the Regional Atmospheric Modeling System (RAMS) model. Applied Mathematical Modelling. http://dx.doi.org/10.1016/j.apm.2016.04.010
     
Ngô Đức Thành
  1. Dư Đức Tiến, Ngô Đức Thành, Kiều Quốc Chánh, Nguyễn Thu Hằng, 2016 Khảo sát sai số dự báo và kĩ năng dự báo quỹ đạo và cường độ bão của các trung tâm dự báo và các mô hình động lực trên khu vực biển Đông Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 1/2016 tr. 17-23

Trần Tân Tiến

  1. Trần Tân TiếnẢnh hưởng của xâm nhập lạnh sâu đến mưa ở Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 236

Bùi Minh Tuân

  1. Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, Công ThanhSự dịch chuyển lên phía bắc của dao động nội mùa và cơ chế dao động nội mùa của lượng mưa tại Bắc Bộ và Nam Bộ  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016243

Vũ Thị Vui

  1. Vũ Thị Vui, Mô phỏng trường dòng chảy đáy trung bình tháng tại khu vực biển Bắc Trung Bộ bằng mô hình ROMS  Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S, 2016 271

  2. Vũ Thị Vui, Nguyễn Kim Cương, Nguyễn Minh Huấn (2016). Đánh giá ảnh hưởng của các phương pháp khép kín rối trong mô phỏng trường nhiệt độ nước mặt biển khu vực biển miền Trung Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, Tập 16, số 4, tr 356-36

 

KỶ YẾU HỘI THẢO

Đoàn Văn Bộ

  1. Đoàn Bộ, Nguyễn Hoàng Minh, 2016, Nghiên cứu triển khai quy trình công nghệ dự báo ngư trường phục vụ khai thác nguồn lợi cá ngừ đại dương trên vùng biển Việt Nam, Tuyển tập kết quả nổi bật các đề tài KHCN KC09/11-15, Tập 2, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr. 1119-1186.

Nguyễn Kim Cương

  1. Cuong Kim Nguyen, Giang Tien Nguyen, Anh Ngoc Tran, Duc Dinh Dang, and Vinh Ngoc Tran (2016). Hydrodynamics and Short-Term Morphological Change in The Estuaries of Phu Yen Province, Vietnam, The 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics, pp. 169 – 176.

Nguyễn Tiền Giang

  1. Binh Duy Huy Pham, Giang Tien Nguyen, Anh Ngoc Tran, Vinh Ngoc Tran, Thanh Bui Quang, Thao Thu Hoang. Application of Remote Sensing and GIS in assessments of driving forces of Da Dien estuary change: a case study in Phu Yen, Vietnam, The 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics, pp111 – 121, 2016.

Hoàng Thu Thảo

  1. Thao Thu HoangGiang Tien Nguyen, Anh Ngoc Tran, Vinh Ngoc TranBinh Duy Huy Pham. Stability analysis of Da Dien Estuary and Ea Nong Estuary, The 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics, pp177 – 186, 2016.

2015

CÁC BÀI VIẾT 2015

 
TẠP CHÍ
Trần Ngọc Anh
  1. Mogens Buch-Hansen, Luu Bich Ngoc, Man Quang Huy, Tran Ngoc Anh 2015, The complexities of water diaster adaptation: Evidence from Quang Binh province, VietnamAsian Journal of Social Science, Vol. 43, p. 715-739.
  2. Phạm Mạnh Cổn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, 2015 Giải pháp thoát úng ngập cho vùng nội đô Hà Nội trên cơ sở nghiên cứu nút mất cân bằng, một số giải pháp kỹ thuật nhằm thoát úng ngập cục bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 44 - 55.
  3. Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Đức 2015, Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD xác định cốt cao độ quy hoạch và xây dựng trung tâm hành chính mới tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 20-27
Đoàn Bộ.
  1. Đoàn Bộ, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Văn Hướng, 2015. Dự báo khai thác năm 2015 nguồn lợi cá ngừ vằn ở vùng biển xa bờ miền Trung. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr 14-19
  2. Đoàn Bộ, Nguyễn Hoàng Minh, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Duy Thành, Nguyễn Văn Hướng, 2015. Quy trình công nghệ dự báo ngư trường phục vụ khai thác nguồn lợi cá ngừ đại dương trên vùng biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 6 - 12
Nguyễn Kim Cương
  1. Vũ Công Hữu, Nguyễn Kim Cương, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Minh Huấn, Nguyễn Trung Việt 2015 Đặc trưng trường sóng và diễn biến đường bờ bãi tắm khu vực Vịnh Nha TrangTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 172 - 185
  2. Nguyen K-C, Nakayama K., Shintani T. 2015. Opposite curent intrucsion in a density interface due progressive internal waves Journal of JSCE B2, Vo; 71, No2
Nguyễn Hướng Điền
  1. Nguyễn Hướng Điền, 2015. Công thức thực nghiệm tính toán cường độ mưa từ độ phản hồi radar cho khu vực Đông Nam BộTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr.66 -70
Trần Quang Đức
  1. Trần Quang Đức, 2015. Mô phỏng nhiều năm trường khí hậu trong ENSO bằng mô hình khí hậu toàn cầu CAM. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr.80 - 89
  2. Trần Quang Đức, 2015. Ứng dụng mô hình khí hậu toàn cầu CAM SOM và CAM CFS dự báo thử nghiệm các trường khí hậu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học Trái Đất và Môi trường, Tập 31, Số 2  tr. 1 - 10
Nguyễn Tiền Giang
  1. Phùng Đức Chính, Nguyễn Tiền Giang, 2015. Tác động của biến đổi khí hậu đến các hiện tượng thời tiết cực đoan và thiên tai huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3Str.37-43
  2. Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Tiền Giang, 2015. Tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vệ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 104 - 115
  3. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Vĩnh, Trần Thiết Hùng, Nguyễn Việt, 2015 Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống hồ chứa và biến đổi khí hậu tới quá trình lũ tại hạ du lưu vực sông Bến Hải - Thạch HãnTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 90 - 103
  4. Trần Thiết Hùng, Trần Ngọc Vĩnh, Nguyễn Việt, Nguyễn Tiền Giang, 2015 Đề xuất phương pháp lựa chọn hệ thống hồ chứa trong mô phỏng ảnh hưởng của các công trình thủy điện, thủy lợi tới lũ lụt hạ du các lưu vực sông Miền Trung Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 112 - 118
Trịnh Thị Lê Hà
  1. Trịnh Thị Lê Hà, Đặng Thị Mai, Đoàn Bộ, Bùi Thanh Hùng, 2015 Triển khai mô hình chu trình chuyển hóa nitơ đánh giá năng suất sinh học quần xã plankton vịnh Bắc Bộ Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 22-29
Nguyễn Đức Hạnh
  1. Nguyễn Đức Hạnh, Trần Ngọc Anh, Shinichiro Onda, 2015. Mô hình thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát tính toán diễn biến lòng dẫn xung quanh các công trình kè mỏ hàn. Phần I: Cơ sở lý thuyết. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 116 - 124
  2. Nguyễn Đức HạnhTrần Ngọc Anh, Shinichiro Onda, 2015. Mô hình thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát tính toán diễn biến lòng dẫn xung quanh các công trình kè mỏ hàn. Phần II: Kiểm định mô hình thủy động lực ba chiều và phân tích, đánh giá. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Số 658, tháng 10/2015, tr. 46 - 50
Vũ Thanh Hằng
  1. X. Kieu, H. Vu, T. Nguyen, D. Le, L. Nguyen, I. Takayabu, H. Sasaki, and A. Kitoh, 2015, Rainfall and tropical cyclone activity over Vietnam simulated and projected by the non-hydrostatic regional climate model - NHRCM, Journal of Meteorological Society of Japan, doi: 10.2151/jmsj.2015-057
  2. Vũ Thanh Hằng 2015 Phân tích các chỉ số bất ổn định đối lưu trong điều kiện có bão. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 139 - 146
Nguyễn Minh Huấn
  1. Nguyễn Minh Huấn, 2015, Xây dựng dữ liệu các hằng số điều hòa thủy triều phân bố trên không gian của vùng biển miền Trung Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 157 - 166
  2. Nguyễn Minh Huấn,  Phạm Văn Tiến, Nguyễn Quang Vinh, Phùng Đăng Hiếu, Nguyễn Quốc Trinh 2015 Nghiên cứu mô phỏng dòng chảy, nhiệt độ và độ muối ba chiều khu vực Biển Đông bằng mô hình POM. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 147-156
  3. Nguyễn Quốc Trinh, Nguyễn Minh Huấn, Phạm Văn Tiến, Nguyễn Quang Vinh 2015. Ảnh hưởng của nước biển dâng đến thủy triều khu vực Miền Trung Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển
Nguyễn Quang Hưng
  1. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, 2015 Tổng quan các phương pháp xử lý có khả năng áp dụng để xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Quảng Trị Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 39 - 47 
  2. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, 2015 Đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt các lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 48 - 55
Đặng Đình Khá
  1. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Mai Thị Nga 2015 Cân bằng nước lưu vực sông Lam bằng mô hình WEAPTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 186-194
Trịnh Minh Ngọc
  1. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngoan  2015 Xây dựng bản đồ tổn thương tài nguyên nước lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 213 - 221
Nguyễn Thọ Sáo
  1. Đỗ Đình Chiến, Nguyễn Thọ Sáo, Trần Hồng Thái, Nguyễn Bá Thủy, 2015. Ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển tới nước dâng do bão khu vực ven biển Quảng Bình - Quảng NamTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 28-36
  2. Đỗ Đình Chiến, Tràn Hồng Thái, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Bá Thủy 2015. Nghiên cứu đánh giá nước dâng do bão khu vực ven biển từ Quảng Bình đến Quảng Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn (654) tr 34-39
Nguyễn Thanh Sơn
  1. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quốc Anh 2015 Khai thác sử dụng số liệu mưa vệ tinh trong dự báo lũ lưu vực sông Mê Kông (từ Chiang Saen đến  Strung Streng)Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 222 - 230
  2. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Phan Ngọc Thắng 2015 Xây dựng bộ công cụ đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt phù hợp cho các lưu vực sông ở miền Trung, Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 277 - 285
  3. Lương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Thu Hiền, 2015, Đánh giá kết quả tính lũ thiết kế bằng các đường phân phối tần suất khác nhauTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 1-5
  4. Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Phạm Lê Phương, Nguyễn Hùng Trí, Nguyễn Thanh Lợi, 2015 Diễn biến dòng chảy tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2035 theo kịch bản Biến đổi khí hậu Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr.  78 - 84
  5. Lương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Sơn, 2015 Kinh nghiệm áp dụng mô hình thủy văn, thủy lực trong dự báo thủy văn Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 1-5 
  6. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, 2015 Xây dựng phương pháp tính trọng số để xác định chỉ số dễ bị tổn thương lũ lụt lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 93 - 102
Phan Văn Tân
  1. Nguyễn Xuân Hậu, Phan Văn Tân, 2015. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ, Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 125 - 138
  2. Tan Phan-Van, Long Trinh-Tuan, Hai Bui-Hoang, Chanh Kieu, 2015 Seasonal forecasting of tropical cyclone activity in the coastal region of Vietnam using RegCM4.2. Clim Res, Vol 62, 115 - 129
Công Thanh
  1. Công Thanh, Trần Tân Tiến, Nguyễn Tiến Toàn 2015 Đánh giá khả năng dự báo mưa cho khu vực Quảng Ngãi thời hạn từ 1 đến 2 ngày. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 231-237
Ngô Đức Thành
  1. Hotaek Park, Yasuhiro Yoshikawa, Kazuhiro Oshima, Youngwook Kim, T. Ngo-Duc, John S. Kimball, Daqing Yang: Quantification of warming climate-induced changes in the terrestrial Arctic river ice thickness and phenology. Journal of Climateaccepted
  2. Nguyễn Thị Thanh Huệ, Ngô Đức Thành, 2015 Nghiên cứu tác động của El Niño Modoki đến ngày bùng phát gió mùa mùa hè trên khu vực Tây Nguyên và Nam BộTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 30-38
  3. Nguyen Le D, J Matsumoto and T. Ngo - Duc, 2015 Interanual variability of rainy season onset over the eastern Indochina Peninsula. Journal of Climate http/dx. doi. org/10.1175/JCLI - D- 14 - 00373, 1
Trần Tân Tiến
  1. Đinh Việt Hưng, Đào Công Hòa, Đoàn Thị Hoa, Nguyễn Tử Kim, Trần Tân Tiến, Phạm Quang Hà 2015 Nghiên cứu quan hệ giữa biến động độ rộng trong vòng năm của cây thông nhựa (Pinus sumatra) và nhiệt độ trung bình tháng ở khu vực Quảng Bình. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. tr. 169 - 173
Bùi Minh Tuân
  1. Bùi Minh Tuân 2015 Dự báo ngày bùng nổ gió mùa mùa hè khu vực Nam Bộ sử dụng mô hình WRF. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr 238 - 246
Ngô Chí Tuấn
  1. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Trương Thị Minh Thư 2015 Nghiên cứu áp dụng công thức Balica – Unesco để đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng TrịTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 247 - 252
  2. Ngô Chí Tuấn, Phạm Lê Phương, Lê Viết Thìn, Nguyễn Thanh Sơn, 2015 Diễn biến khí hậu tỉnh Quảng Trị thời kỳ 1993 - 2013 và thời kỳ chịu tác động của biến đổi khí hậu 2015-2035 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 85 -92
Đinh Văn Ưu
  1. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Kim Cương, Hà Thanh Hương và Nguyễn Nguyệt Minh 2015 Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên trường dòng chảy lớp mặt Biển Đông. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 269 - 276
  2. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Kim Cương, Hà Thanh Hương, Trần Văn Mỹ và Nguyễn Nguyệt Minh 2015. Một số đặc điểm biến động phân bố của các trường khí tượng - hải văn cơ bản tại các thủy vực ven bờ Miền Trung - Việt Nam từ Đà Nẵng đến Nha Trang,Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái Đất và Môi trường, Tập 31, Số 1S, tr. 1-10.
 
KỶ YẾU HỘI THẢO
Nguyễn Quang Hưng
  1. Nguyen Quang Hung, Truong Thi Minh Thu, Dinh Thi Huong Thom 2015 - The 1D-2D approach of Urban Flood modeling – A case study of Urban Flood model of Tam Ky city, Quang Ngai, Vietnam. Proceedings of 2nd International Young Researchers’ Workshop on River Basin Environment and Management , 5-6 Jan, 2015 VNU University of Science, VietNam
Nguyễn Ý Như
  1. Nhu Y NGUYEN, ICHIKAWA Yutaka2015, Developing a framework for economic flood risk assessment based on a weather generator and hydrodynamic simulation using probabilistic approach in Vietnam. Proceedings of 2nd International Young Researchers’ Workshop on River Basin Environment and Management , 5-6 Jan, 2015 VNU University of Science, VietNam
Ngô Đức Thành
  1. Hideyuki Kamimera, Thanh Ngo-Duc, Le Viet Xe, Jun Matsumoto, and Yoichi Iwami, 2015: Rain-gauge, Radar and Satellite Rainfall Intercomparison in Central Vietnam. The Fourth International Workshop of Climatic