BMTV VÀ TNN - CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ

2011-01-22 22:21:37
BM Thủy văn và Tài nguyên nước

CÔNG BỐ TẠP CHÍ, KỶ YẾU HỘI THẢO

2013

  1. Phạm Mạnh Cổn, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Trần Ngọc Anh. 2013, Nghiên cứu chất lượng nước mặt nội thành Hà Nội.  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , Tập 29, Số 3S tr.  24-30   
  2. Hoàng Thái Bình, Vũ Kiên Trung,Trần Ngọc Anh 2013 Sử dụng phân bố mưa dự báo theo không gian nhằm tăng cường khả năng dự báo lũ tại các sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 29, số 2S   tr. ̣1-7 ̣̣
  3. Tran Ngoc Anh, Shinichiro Onda, Nguyen Duc Hanh and Nguyen Thanh Son 2013 - 3D Simulation of Flows Around Hydraulic Structures.The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics - ACFM14. October 15 - 19, 2013; Hanoi and Halong, Vietnam  942
  4. Hoàng Thị Mỹ Linh,Nguyễn Đức Hạnh 2013 Tối ưu hóa một số thông số của mô hình mưa dòng chảy sử dụng phương pháp SCETạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr.113-120
  5. Hoàng Thái Bình, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Trịnh Xuân Quảng, Lê Ngọc Quyền. 2013 Xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng kỹ thuật ven biển phục vụ lập danh mục các công trình chịu tác động của BĐKH tỉnh Khánh Hòa,Tạp chí khoa học kỹ thuật Thuỷ lợi và Môi trường, Số đặc biệt, tháng 11/2013394, Kỷ niệm 10 năm Thành lập Khoa Kỹ thuật Biển (2003-2013), Trường Đại học Thủy lợi
  6. Phạm Mạnh Cổn, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Trần Ngọc Anh 2013  Nghiên cứu mô phỏng trận ngập lụt 2008  nội thành Hà Nội và đề xuất một số giải pháp thoát úng cục bộTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr.8-16
  7. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn2013. Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụtTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 87-100
  8. Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Hoàng Thái Bình, Lê Ngọc Quyền, Trịnh Xuân Quảng,Trần Ngọc Anh 2013 Xây dựng bản đồ ngập lụt các hệ thống sông chính tỉnh Khánh Hòa theo các kịch bản BĐKH  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 101 - 112
  9. Trịnh Minh Ngọc, Vũ Văn Phái,Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Dương2013 Thiết lập khung đánh giá DSPIR trong nghiên cứu tính dễ tổn thương của hệ thống tài nguyên nước đối với lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng TrịTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr.143 – 151
  10. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Ý Như. 2013 Đánh giá tính dễ bị tổn thương tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ Đáy.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 126-133
  11. Nguyễn Phương Nhung 2013  Đặc điểm dòng chảy năm lưu vực sông Cầu Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr.152-158
  12. Cấn Thu Văn,Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá 2013 Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương - Lý luận và thực tiễn Phần 2. Áp dụng thử nghiệm tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ thuộc lưu vực sông Lam - tỉnh Nghệ AnTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 223 - 232
  13. Nguyễn Thanh Sơn,Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Quang Hưng. 2013 Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trông thủy sản ở tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 134-140
  14. Đặng Đình Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Nguyễn Ý Như .2013 Nghiên cứu xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do ngập lụt cho lưu vực sông Nhuệ Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 56-63
  15. Nguyễn Văn Hiếu, Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn.2013 Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt và mô phỏng phương án xây dựng đê cho lưu vực sông Lại Giang.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 64-71
  16. Phung Dang Hieu, Phan Ngoc Vinh, Du Van Toan, Nguyen Thanh Son 2013 Study of wave - wind interaction at a seawall using a numerical wave channel. J. Applied Math. Modeling, (Accepted)
  17. Tran Hong Thai, Luong Huu Dung, Hoang Minh Tuyen, Nguyen Thanh Son. 2013 Impacts of indundatio n on land use under climate change context in Cuu Long Delta The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics ACFM14, October 15-19, Hanoi and Ha Long, Vietnam, 1152
  18. Hoang Duc Cuong. Tran Dinh Trong, Nguyen Thanh Son 2013 Climate Change: Precipitation Projection for Vietnam Simulated by a Super-high-resolution Model. The 14th Asia Congress of Fluid Mechanics ACFM14, October 15-19, Hanoi and Ha Long, Vietnam1193

2012

  1. Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn,Trần Thị Thu Hương, Trịnh Xuân Quảng, Phạm Mạnh Cổn, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, 2012 Đánh giá nguy cơ ngập lụt các khu vực trũng tỉnh Hưng YênTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr.1-8
  2. Đặng Đình Đức, Đặng Đình Khá Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Phương Nhung, 2012, Khôi phục số liệu dòng chảy tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình NAM  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr. 16-22
  3. Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thị Hoan,2012 Xây dựng mô hình mưa – dòng chảy để khôi phục số liệu dòng chảy tại An Khê trên lưu vực sông Ba. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr. 30-38
  4. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, 2012 Chất lượng nước mặt tỉnh Khánh Hòa – Kết quả điều tra năm 2011Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 28, số 3S   tr. 48-56
  5. Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lê Nhung, Trịnh Thị Tâm, 2012, Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cái Nha Trang, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 3D tr. 873-883.
  6. Bùi Văn Chanh, Nguyễn Đức Hạnh,2012, Ứng dụng mô hình thủy lực hai chiều HDM lập bản đồ ngập lụt sông Kôn Hà Thanh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 3E tr. 1065-1072.
  7. Nguyễn Hữu Khải, Thân Văn Đón,2012 Nghiên cứu ứng dụng và phát triển mô hình Athen vận hành liên hồ chứa lưu vực sông Ba.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr. 78-85
  8. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình, Ngô Chí Tuấn 2012  Xây dựng bản đồ hiện trạng, tiềm năng và chất lượng tài nguyên nước mặt tỉnh Khánh Hòa Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr. 86-91
  9. Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Ý Như,  Nguyễn Thanh Sơn, Trịnh Minh Ngọc, 2012, Nhu cầu sử dụng nước tỉnh Khánh Hòa - Hiện trạng và tương laiTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr.92-99
  10. Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Minh Sơn, 2012 Đánh giá dòng chảy năm tỉnh Khánh Hòa trong bối cảnh biến đổi khí hậuTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S tr.100-107
  11. Nguyễn Thanh Sơn, Cấn Thu Văn, 2012 Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương  - Lý luận và thực tiễn. Phần 1. Khả năng ứng dụng trong đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt ở Miền Trung Việt Nam, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr.115-122
  12. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, 2012  Các nguồn nước mặt có nguy cơ ô nhiễm, suy thoái và cạn kiệt ở tỉnh Khánh Hòa Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 28, số 3S  tr.123 -128
  13. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, 2012. Cân bằng nước các lưu vực sông tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình MIKE BASIN, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số  3S tr.173-181
  14. Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Đức,Nguyến Thế Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Hoàng Thái Bình, 2012. Mô phỏng ngập lụt khu vực hạ lưu đập Cửa Đạt đến Bái Thượng, Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi  khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012.tr. 1-7
  15. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, Hoàng Thái Bình, 2012. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước các hồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi  khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012, tr. 141-150
  16. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu, 2012. Xây dựng đường cong quy tắc vận hành tối ưu hồ chứa thủy điện mùa cạn Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi  khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012. tr. 58-63
  17. Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tien Giang, Nguyen Kim Cuong 2012.Impacts of Sea Level Rise on Vietnam coastal cities and preparation for development assessment and strategic planning, Proceeding of International Symposium on Sustainable Urban Environment, TMU, Tokyo 2012

2011

  1. Trần Ngọc Anh, 2011. Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu các sông Bến Hải và Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 1-8
  2. Đặng Đình Đức,Trần Ngọc Anh, Nguyễn Ý Như,Nguyễn Thanh Sơn, 2011. Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhuệ - Đáy trên địa bàn thành phố Hà NộiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, 37
  3. Nguyễn Tiền Giang,Hoàng Văn Đại, 2011 Đánh giá ảnh hưởng của các phương án chỉnh trị đến khả bồi xói của đoạn sông Hồng từ Cầu Long Biên đến Khuyến Lương bằng mô hình mô phỏng biến đổi lòng dẫn hai chiềuTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, tr. 44-53
  4. Nguyễn Tiền Giang, 2011. Công nghệ dự báo lũ khi xét đến tính bất định của mô hình thủy văn: II. Áp dụng cho lưu vực sông Vệ, tỉnh Quảng NgãiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số1S, tr.54-62
  5. Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiền Giang, 2011. Thiết lập bộ mô hình mô phỏng phục vụ xây dựng quy trình vận hành hệ thống liên hồ chứa thủy điện trên lưu vực sông Ba, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 136-150
  6. Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lê Nhung, 2011 Ứng dụng phương pháp Runge – Kutta diễn toán lũ qua hồ chứa Cửa Đạt trên sông ChuTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S tr. 81-85
  7. Nguyễn Hữu Khải, Trần Thiết Hùng, 2011. Tổ hợp kiệt và điều tiết mùa kiệt liên hồ chứa sông Ba, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 151-157
  8. Cấn Thu Văn, Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn, 2011. Ứng dụng mô hình MIKE-FLOOD tính toán ngập lụt hạ lưu sông BaTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, 273
  9. Nguyễn Việt, Nguyễn Hữu Khải, 2011 Phân kỳ lũ lưu vực sông Ba Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, 283-289
  10. Nguyễn Hữu Khải, Lê Thị Huệ 2011 Mô phỏng vận hành liên hồ chứa sông Ba mùa lũ bằng mô hình HEC-RESSIM Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 3S, tr. 32-38
  11. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Phương Nhung, 2011, Tài nguyên nước mặt lưu vực sông GianhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr.166-175
  12. Trịnh Minh Ngọc, 2011, Đánh giá khả năng dễ bị tổn thương của tài nguyên nước lưu vực sông Thạch HãnTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, tr.176-181
  13. Nguyễn Ý Như, Lê Văn Linh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, 2011. Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà NộiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, 192
  14. Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn 2011, Biến đổi dòng chảy kiệt trong bối cảnh Biến đổi khí hậu trên lưu vực sông Nhuệ Đáy. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 3S, tr. 39-43
  15. Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Văn Thị Hằng, Nguyễn Ý Như, 2011. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến đổi tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, 218
  16. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, Lê Thị Hường, 2011. Khảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy,Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số1S, 227
  17. Đang Dinh Kha, Tran Ngoc Anh andNguyen Thanh Son, 2011. Flood vulnerability assessment of downstream area in Thach Han river basin, Quang Tri province2nd MAHASRI-Hy ARC? workshop, August 22-24, 2011, Nha Trang, Vietnam 295-304.
  18. Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu, Umeyama Motohiko, Nguyen Tien Giang, and Nguyen Hieu 2011 Investigation of Shoreline and Morphological Changes, and Simulation of the Circulation in the Hai Phong Estuary, Vietnam. Proceedings of the 34th International Symposium on Remote Sensing of Environment (ISRSE), April 10-15, Sydney, Australia.
  19. Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh, Nguyen Quang Trung, 2011, The potential impacts of climate change on flood flow in Nhue – Day river basin2nd MAHASRI-Hy ARC? workshop, August 22-24, 2011, Nha Trang, Vietnam 411-420.
  20. Nguyen Tho Sao,Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Dinh Van Uu, 2011 Case study: Impacst of improfer structure design on beach erosion and proposal measures fo Cua Tung beach in Centre Vietnam. Vietnam - Sweden Research Cooperation Programme. Proceeding the final scientific worshop on " The Evolution and Sustainable Managment of ther Coastal Areas in   Vietnam" Ninh Binh, 8-9 December, 2011, tr. 67-82

2010

  1. Hoàng Thái Bình, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá. 2010. Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 285
  2. Vũ Đức Long, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình và Đặng Đình Khá 2010. Giới thiệu công nghệ dự báo lũ hệ thống sông Bến Hải và Thạch Hãn sử dụng mô hình MIKE 11.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 397
  3. Nguyễn Tiền Giang, Ngô Thanh Nga 2010. Đánh giá ảnh hưởng của các phương án chỉnh trị đến khả năng thoát lũ của đoạn sông Hồng chảy qua Hà Nội cũ bằng mô hình mô phỏng.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , .Tập 26, số 3S, 322
  4. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong 2010. Calibration and verification of a hydrological model using event data. VNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 64
  5. N.T.Giang and D.V. Putten 2010. Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province. Vietnam Geotechnical Journal 14 (2E), 70-78. 
  6. Nguyễn Hữu Khải, Doãn Kế Ruân 2010. Tổ hợp lũ và điều tiết lũ liên hồ chứa lưu vực sông Ba. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 26, số 3S, 390
  7. Nguyễn Hữu Khải, Bùi Văn Chiến 2010. Ứng dụng mô hình MIKE-NAM diễn toán quá trình lũ đến các hồ chứa sông Ba . Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 384
  8. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Phương Nhung2010. Kết quả ứng dụng mô hình NAM trong MIKE11 khôi phục số liệu dòng chảy lưu vực sông Gianh tỉnh Quảng Bình.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 405
  9. Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Thanh Sơn 2010. Ứng dụng mô hình NAM khôi phục số liệu dòng chảy lưu vực sông Cầu.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S,419
  10. Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Minh Huấn,Ngô Chí Tuấn, Đặng Đình Khá2010. Biến động trầm tích và diễn biến hình thái khu vực cửa sông ven bờ Cửa Tùng, Quảng Trị. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 427
  11. Nguyễn Thọ Sáo,Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Đào Văn Giang 2010. Đánh giá tác động công trình đến bức tranh thủy động lực khu vực ven bờ cửa sông Bến Hải, Quảng Trị . Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 435
  12. Nguyen Tho Sao,Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Hoang Thai Binh 2010 Structural measures to restore Cua Tung beaches, Quang Tri provinceVNU Journal of Science, Earth Sciences Volume 26 No2, 98
  13. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2010. Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị - Kết quả điều tra năm 2008Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 443
  14. Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn. 2010. Tính toán nhu cầu nước các ngành kinh tế lưu vực sông Cầu.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 413
  15. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như 2010. Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu bằng mô hình MIKE BASIN. Định hướng và phát triển.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 463
  16. Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao, Nguyen Thanh Son, Nguyen Tien Giang, Tran Anh Tuan, Hoang Thai Binh, Dang Dinh Kha, 2010 Hydrodinamic Modeling Inundation Mapping For River Basins in Quang Tri Province , Central Vietnam. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. APHW Conference in Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010
  17. Trần Ngọc Anh,Nguyễn Đức Hạnh, Lương Phương Hậu,. 2010 On the applicability of a 3D hydrodynamic model on flow around hydraulic structure in Vietnam. International Symposium – Hanoi GeoEngineering "Urban GeoEngineering, Earth Resources and Sustainability in the Context of Climate change” – Hanoi 22 November, 2010 105-110
  18. Hoàng Thái Bình; Trần Ngọc Anh, 2010 Ứng dụng bộ mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt cho hệ thống sông Nhật Lệ ứng với trận lũ năm 1999  Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học. tr. 921-930.
  19. N.T.Giang and D.V. Putten 2010. Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province. Proceeding of The International Symposium on Urban Geoengineering, earth resources and sustainability in the context of Climate Change. Hanoi 22-23 November 2010, VNU Publisher, p. 199-208.
  20. Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Cường, Nguyễn Tiền Giang, Lương Hữu Dũng, 2010, Công cụ hỗ trợ điều tiết liên hồ chứa thủy điện trên hệ thống sông Ba. Hội nghị Cơ học thủy khí toàn quốc năm 2010, tr. 299-309
  21. Y-Nhu Nguyen, Thanh-Son Nguyen, Thi-Minh-Ha Ho, 2010 Study The Impacts of Climate on Streamflow Regime in The Part of Nhue and Day River Basin in Hanoi City Territory. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. APHW Conference in Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010
  22. Lê Thị Hường, Nguyễn Thanh Sơn, 2010. Ứng dụng mô hình NAMkhảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy. Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 87-94
  23. Lê Văn Linh, Nguyễn Thanh Sơn, 2010 Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà NộiTuyển tập báo cáo Hội thảo khoa hoc lần thứ XIII. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Thác Bà - 10/2010, tr. 95-101
  24. Dinh Van Uu,Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao2010. Impacts of structure system (bridge, groin, close port) on local morphology in Cua Tung river mouth and adjacent beach. Proceeding of the 3rd scientific workshop on “Coastal line evolution, rivermouth change and protected structures  Halong 2010, p.1.

2009

  1. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh,Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hữu Nam.2009  Dự tính xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Quảng Trị theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến 2020.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 1-12. Hà Nội.
  2. Trần Ngọc Anh , Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang 2009, Khả năng áp dụng mô hình MODFLOW tính toán và dự báo trữ lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 372, Hà Nội.
  3. Phạm Thị Phương Chi, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Tom Doldersum 2009, Sử dụng phương pháp Morris đánh giá độ nhạy các thông số trong mô hình WetSpa cải tiến (Thử nghiệm trên lưu vực sông Vệ) Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009,  397 Hà Nội
  4. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Anh Phương, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh 2009. Đánh giá hiện trạng và dự báo nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 35-45. Hà Nội.
  5. Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Thị Thủy 2009, Khai thác mô hình WetSpa phục vụ dự báo lũ các lưu vực sông quốc tế: tính bất định số liệu, tham số, cấu trúc mô hình và đề xuất các giải pháp, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ T25 (1S), 35-45, 2009.
  6. Nguyễn Tiền Giang, Daniel van Putten, Phạm Thu Hiền 2009, Công nghệ dự báo lũ khi xét đến tính bất định của mô hình thủy văn: Cơ sở lý thuyết. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009. 403 Hà Nội
  7. Nguyen Tien Giang, Joric Chea, Tran Anh Phuong. 2009 A method to construct flood damage map with an application to Huong River basin, in Central Vietnam. VNU Journal of Science, Earth Sciences Vol 25(2009) No 1, pp 10-19
  8. Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Văn Tuần;(2009) Bài toán điều tiết tối ưu hệ thống đơn hồ chứa có nhiệm  vụ phát điện;Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009
  9. Nguyễn Hữu Khải, Doãn Kế Ruân 2009, Xác định dòng chảy lũ đến các hồ chứa lưu vực sông Ba Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009 450 Hà Nội
  10. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuần 2009, Đánh giá vai trò và mục tiêu của các hồ chứa lưu vực sông Ba Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009 461 Hà Nội
  11. Nguyễn Hữu Khải 2009. Đánh giá vai trò của hồ chứa Hòa Bình và Tuyên Quang trong phát điện và cấp nước  chống hạn hạ du.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 76-84. Hà Nội.
  12. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Phương Nhung 2009, Tài nguyên nước mặt khu vực Cheng Tà Rùng.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009 472
  13.  Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Phương Nhung 2009, Tài nguyên nước mặt tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009 85-94
  14. Trịnh Minh Ngọc 2009, Ứng dụng mô hình SWAT tính toán kéo dài số liệu dòng chảy lưu vực sông Lục Nam Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009 484
  15. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh,Nguyễn Hiệu,Đặng Văn Bào 2009. Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: Hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ theo tiêu chí bền vững. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 95-102. Hà Nội
  16. Nguyễn Thanh Sơn,Phan Ngọc Thắng 2009, Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Kiến Giang bằng mô hình IQQM. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009 499 Hà Nội
  17. Nguyen Thanh Son, Nguyen Y Như, 2009, Applying SWAT model to simulate streamflow in Ben Hai River Basin in response to climate change scenarios. Journal of Science, Earth Sciences, VNU, Volum 25, No3
  18. Ngô Chí Tuấn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn2009  Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị bằng mô hình MIKE BASIN. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, tr 535 -541. Hà Nội.
  19. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn2009, Xây dựng bản đồ chuẩn mưa năm và chuẩn dòng chảy năm tỉnh Quảng Bình.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 124-132. Hà Nội.
  20. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Việt 2009. Bài toán điều tiết lũ liên hồ chứa sông Ba và các vấn đề liên quan. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Bộ Khoa học và Công nghệ, Chương trình KC.08/06-10, Hà Nộitr 593-601
  21. Nguyễn Hữu Khải, Doãn Kế Ruân, Xác định dòng chảy lũ đến các hồ chứa lưu vực sông Ba. uyển tập Hội nghị Khoa học công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, Hà Nội, tháng 12, 2009, tr 602-614
  22. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuần. Đánh giá vai trò và mục tiêu của các hồ chứa lưu vực sông Ba. uyển tập Hội nghị Khoa học công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, Hà Nội, tháng 12, 2009, tr 615 - 626
  23. Nguyen Cao Huan, Nguyen An Thinh, Tran Anh Tuan, Du Vu Viet Quan, Trinh Minh Ngoc, 2009. Orientation of Green Space Uses in Hanoi City, Vietnam The book: “In search of Future Vision of Hanoi City” of the Core University Program between VNU, Hanoi and Osaka University, 1999-2008

2008

  1. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Thị Nga,2008  Đánh giá năng lực tiêu thoát nước cho khu vực Bắc Thường Tín bằng mô hình toán thủy văn thủy lực, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 11 (575), 2008
  2. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Truong Khoa (2008), Using multi-criteria analysis as a tool to select the feasible measures for sustainable development of braskish water shrimp culture in Quang Tri Provinc.VNU Journal of Science, Earth Sciences Vol 24(2008) No 2, 2008 pp. 66-78, Hanoi
  3. Nguyễn Thanh Sơn 2008 Đánh giá ảnh hưởng của rừng đến sự hình thành dòng chảy lũ trên một số lưu vực Miền Trung bằng mô hình sóng động học một chiều, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 566, tháng 2/2008, tr. 41-45, Hà Nội
  4. Nguyễn Thanh Sơn 2008, Hiệu chỉnh công thức tính độ sâu tổn thất ban đầu trong phương pháp SCS bằng thực nghiệm số cho lưu vực sông Tả Trạch trạm Thượng Nhật. Tạp chí Các khoa học về Trái Đất. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 4 (T30)/2008 tr. 369 -374, Hà Nội
  5. Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh  and Tran Anh Phuong, 2008 Quantitative impact assessment of climate change on salinity intrusion in the two main river systems of Quang Tri province, Proceeding of The 2nd International Symposium on Climate Change and The SustainabilityHanoi, 28-29 November, 2008.
  6. Nguyen Thanh Son Luong Tuan Anh, Tran Tan Tien, Tran Ngoc Anh, 2008. Using numerical predicted rainfall data for a distributed hydrological model to enhance flood forecast: A case study in Central Vietnam. International Training Workshop for Typhoon and Flood Disaster Reduction 2008, Taipei, May 5-9, 2008 (ITW2008).

2007

  1. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda  2007. “Depth-Averaged model of open channel flows over an arbitrary 3D surface and its applications to analysis of water surface profile”. Journal of Hydraulic Engineering, American Society of Civil Engineering (ASCE), 133 (4), tr. 350-360.
  2. Nguyen, T.G., De Kok, J.L., and Titus M., 2007 A new approach to testing an integrated water systems model using qualitative scenarios, Environmental Modelling & Software 22, 1557-1571,.
  3. Nguyen, T.G. and De Kok, J.L., 2007 Systematic testing of an integrated systems model for coastal zone management using sensitivity and uncertainty analyses, Environmental Modelling & Software 22, 1572-1587,.
  4. Nguyễn Hữu Khải. Lê Thị Huệ 2007. Điều tiết lũ hệ thống hồ chứa lưu vực sông Hương bằng mô hình HEC-RESSIM. Tạp chí KTTV số 11. Hà Nội, Việt Nam.

2006

  1. Nguyễn Hữu Khải2006 Về vấn đề mưa lũ lớn nhất khả \năng ở miền Trung Việt Nam, Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. Tập XXII. No 2B PT, 64 - 71.
  2. Nguyễn Hữu Khải, Lê Thị Huệ 200) Ứng dụng mô hình HEC _ RESSIM trong tính toán điều tiết lũ. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. Tập XXII. No 2B PT, 72-79.
  3. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thanh Sơn 2006 Kết quả ứng dụng mô hình NLRRM khôi phục số liệu quá trình dòng chảy các lưu vực sông tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 2B PT – 2006, tr 80-90. Hà Nội.
  4. Nguyễn Thị Nga,Trần Thục, 2006. Kết quả ứng dụng mô hình GSTARS2.1 mô phỏng và dự báo diễn biến đoạn sông Đà - Hồng từ Hoà Bình đến Hà Nội. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612. T. XXII, Số 2B PT, 2006. Tr 91-107.
  5. Nguyễn Thanh Sơn 2006, Thực nghiệm số công thức tính thấm trong phương pháp SCS cho lưu vực sông Vệ trạm An Chỉ Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,T.XXII, số 1PT –2006, tr. 20-26, Hà Nội
  6. Nguyễn Thanh Sơn2006, Áp dụng mô hình 1DKWM – FEM & SCS đánh giá tác động của quá trình đô thị hóa đến dòng chảy lũ trên một số sông ngòi Miền Trung Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 2B PT – 2006, tr. 149-157, Hà Nội
  7. Nguyễn Thanh Sơn2006, Quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến 2010 Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 2B PT – 2006, tr. 139-148, Hà Nội
  8. Nguyễn Thanh Sơn2006, Kết quả mô phỏng lũ bằng mô hình 1DKWM – FEM & SCS lưu vực sông Tả Trạch trạm Thượng Nhật Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 3 – 2006 tr. 53-61, Hà Nội
  9. Lương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Sơn 2006,  Một cách giải hệ phương trình vi phân thường phi tuyến tính trong mô hình phần tử hữu hạn sóng động học một chiều. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 4 – 2006, tr 27-33. Hà Nội.
  10. Trương Quang Hải, Nguyễn Thanh Sơn 2006, Kết quả mô phỏng lũ bằng mô hình 1D KWM – FEM & SCS lưu vực sông Trà Khúc – trạm Sơn Giang Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 4PT – 2006, tr 67-75. Hà Nội.
  11. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh, 2006. Ứng dụng hàm phân tích điều hoà mô phỏng dòng chảy sông ngòi Việt Nam và ứng dụng nó vào điều hành tối ưu hệ thống nhà máy thuỷ điện. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập XXII. No 2B PT,
  12. Nguyễn Văn Tuần,Nguyễn Thanh Tùng 2006 Ứng dụng mô hình toán nghiên cứu cân bằng nước lưu vực sông Hương Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. Tập XXII. No 2B PT, 186-194
  13. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda 2006. Oscillation induced by the centrifugal force in open channel flows over circular surface”. 7th International Conference on Hydroinformatics (HIC 2006), 4-8 September, 2006, Nice, France
  14. Tran Tan Tien,Nguyen Thanh Son, Nguyen Minh Truong, Ngo Chi Tuan , and Cong Thanh2006 .An Integraed System to Forecast Flood in Tra Khuc River Basin for 3-day TermVietnam - Japan joint workshop on Asian monsoon, pp. 173-182. Ha Long

2005

  1. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda 2005. Water surface profile analysis of open channel flows over a circular surface. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 8, tr. 847-854.
  2. Nguyen Huu Khai.2005. Water balance research in Nam Dinh Prov – Geology Journal, Series B, No.25. pg. 21-26. Hanoi, Vietnam.
  3. Nguyễn Hữu Khải,2005. Xác định mưa lũ cực hạn khu vực  Bắc Trung bộ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 11. trang 1034-1037. Hà Nội, Việt Nam.
  4. Nguyễn Hữu Khải, Trần Anh Phương. 2005. Ứng dụng tổng hợp các mô hình thuỷ văn – thuỷ lực dự báo lũ sông Hương. Hydrometeologic Journal. No.11(539), pg. 12-19. Hà Nội,
  5. Nguyễn Thị Nga, 2005. Kết quả tính toán lựa chọn hàm vận chuyển bùn cát thích hợp nhất cho đoạn sông Hồng từ Hoà Bình đến Hà Nội nhờ ứng dụng mô hình GSTARS2.1.Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXI, Số 3PT. Tr 66-78.
  6. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh2005; Ứng dụng mô hình Thormat-Fiering mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy và ứng dụng kết quả mô phỏng trong điều hành các nhà máy thủy điện, Tạp chí Khoa học công nghệ điện lực, số 1/2005
  7. Nguyễn Hữu Khải; Trần Anh Phương, 2005  Ứng dụng tổng hợp các mô hình thủy văn thủy lực dự báo lũ sông Hương Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học: Công nghệ sự báo và phục vụ dự báo khí tượng thủy văn. Tập II: Dự báo thủy văn - Trung tâm Khí tượng thủy văn Quốc gia. tr. 88-94.

2004

  1. Tran Ngoc Anh and Takashi Hosoda 2004. Free surface profile analysis of flows with air-core vortex. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 7, tr. 1061-1068.
  2. Nguyễn Hữu Khải. 2004. Một số kết quả nghiên cứu biến dạng lòng dẫn sông Hồng sau lũ khẩn cấp bằng mô hình 2 chiều.  Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 8. trang 1034-1037. Hà Nội, Việt Nam
  3. Nguyễn Hữu Khải. 2004. Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo ANN trong mô phỏng và dự báo lũ quét. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 9, trang 1236-1240. Hà Nội, Việt Nam
  4. Nguyễn Thị Nga, 2004. Simulation of changes of Red river system profile using HEC-6 model (Da river reach from Hoa Binh to Thao-Da confluence and Red river reach from Thao-Da confluence to Ha Noi). Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612. T. XIX, No1. Tr 68 - 81.
  5. Nguyễn Thị Nga, 2004. Kết quả bước đầu tìm hiểu mô hình GSTARS 2.1 và ứng dụng môđun nước vật của mô hình tính trắc diện dọc mặt nước cho đoạn sông Hồng từ Hoà Bình đến Hà Nội. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISSN 0866-8612. T. XX, No 3AP. Tr 17-28.
  6. Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn 2004  Kết quả mô phỏng lũ bằng mô hình sóng động học một chiều lưu vực sông Vệ Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XX, số 3PT 2004, tr. 44-50, Hà Nội

2003

  1. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Tiền Giang,2003.Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều tính toán biến dạng lòng dẫn, Tạp chí KTTV 8, 8-15,
  2. Nguyen Huu Khai, Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh 2003. Research using 2-D model to evaluate the changes of riverbed”. VNU Journal of Science, 19 (1PT), tr. 47-56.
  3. Nguyễn Hữu Khải 2003  Cân bằng nước và phương hướng sử dụng tài nguyên nước huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. VNU Journal of Science, XIX (1PT), tr. 57-67.
  4. Nguyễn Hữu Khải. 2003. Nghiên cứu khả năng ứng dụng mô hình ANN và HEC-RAS vào dự báo lũ sông Cả. Tạp chí KTTV số 9(513), trang 16-23. Hà Nội, Việt Nam.
  5. Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh 2003, On the sedimentation and erosion Huong river segment crossing over Hue city, Journal of Science, Natural Scienses and Technology T.XIX, No 1-2003, pp 82-89, Hanoi
  6. Nguyễn Thanh Sơn, Lương Tuấn Anh 2003, Áp dụng mô hình thuỷ động học các phần tử hữu hạn mô tả quá trình dòng chảy lưu vực Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XIX, số 1-2003, tr. 90-99, Hà Nội.
  7. Nguyễn Văn Tuần, 2003 Về công tác dự báo khí tượng thuỷ văn trận lũ lịch sử sông Lam tháng IX năm 2002  TC Khí tượng thuỷ văn. No. 1.-tr. 34-40
  8. Nguyen, T. G. and De Kok, J. L., 2003 Application of sensitivity and uncertainty analyses for the validation of an integrated systems model for coastal zone management, The proceedings of International congress on Modelling and Simulation, 14 - 17 July 2003. Townville, Australia. (Ed. David A. Post), p. 542-547, .
  9. Trần Thục, Lương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Sơn 2003, Nghiên cứu mô hình thuỷ động lực mưa - dòng chảy trong tính toán và dự báo dòng chảy lũ. Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học lần thứ 8. Viện Khí tượng thuỷ văn, Bộ Tài nguyên & Môi trường 12/2003, tr. 222-227, Hà Nội

2000 – 2002

  1. Trần Ngọc Anh 2001. Một số giải pháp tiêu thoát lũ hệ thống sông Hoàng Long. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 5 (482), tr. 18-28.
  2. N.T. Giang and N. Izumi, 2001 Application of an Integrated Morphological Model to Red River Network and Son Tay Curved Bend, Vietnam, (Ed. S. Ikeda),  pp. 295-304,.The proceedings of International congress on River and Coastal Morphology (RCEM), September 2001. Hokaido, Japan.
  3. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu 2001 Ứng dụng mô hình mạng thần kinh nhân tạo ANN trong mô phỏng và dự báo lũ quét. Tuyển tập Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG HN lần thứ hai, Hà Nội 23-25 tháng 11 năm 2000, Chuyên ngành Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học, Sở Văn hoá Thông tin Hà Nội – NXB GT, tr. 72 - 78
  4. Nguyen Huu Khai. 2001. Reseach on flash flood in Dinh river basin. Proceedings of International workshop on hydrological achievements of IHP. HMS of Vietnam. pg. 135-145. Hanoi, Vietnam.
  5. Nguyễn Thị Nga, 2001. Đặc điểm tài nguyên nước mặt tỉnh Quảng Ngãi. Tuyển tập Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG HN lần thứ hai, Hà Nội 23-25 tháng 11 năm 2000, Chuyên ngành Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học, Sở Văn hoá Thông tin Hà Nội – NXB GT, tr 90-95
  6. Nguyễn Hữu Khải. 2000. Một số nghiên cứu về dự báo lũ quét sông Dinh. Tạp chí KTTV số 1, trang 24-30. Hà Nội,
  7. Kiều Thị Xin, Trần Ngọc Anh, Lê Công Thành, Phan Văn Tân, 2000, Về thử nghiệm mô phỏng mưa trên lãnh thổ Việt Nam bằng mô hình dự báo khí hậu khu vực RegCM, Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 7 (475), tr. 10-18.

1995 – 1999

  1. Nguyễn Tiền Giang,1998. Nghiên cứu cân bằng nước vùng thượng lưu sông Srepok phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2010. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên 866 –8612,
  2. Nguyễn Thị Nga, 1998. Ứng dụng mô hình TANK để khôi phục số liệu dòng chảy lưu vực sông Phó Đáy. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tr 24-28.
  3. Nguyễn Thanh Sơn 1998, Thực trạng bồi xói qua kết quả khảo sát đoạn sông Hương từ Vạn Niên đến Bao Vinh. Tập san Khoa học và Kỹ thuật, Khí tượng Thuỷ văn. Số 447, tháng 3/1998, tr. 38-42, Hà Nội
  4. Nguyễn Thanh Sơn 1998, Định hướng quy hoạch sử dụng nước lưu vực đầm Trà Ổ, tỉnh Bình Định Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Tuyển tập các công trình khoa học. Tháng 4-1998, tr. 29-35, Hà Nội
  5. Nguyễn Văn Tuần 1998 Đặc điểm chất lượng nước sông ngòi vùng Karst Lạng Sơn, Tạp chí khoa học ĐHQGHN Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị Khoa học ĐHKHTN: Ngành Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương, tr. 49 - 53
  6. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu.1996 Ứng dụng hàm Spline để xác lập các quan hệ trong dự báo KTTV. Hội thảo dự báo, Trung tâm Quốc gia dự báo KTTV, trang 197-123. Hà Nội

Trước 1995

  1. Nguyễn Hữu Khải, Lê Xuân Cầu. 1994. Ứng dụng hàm Spline để xử lý các quan hệ tương quan trong KTTV. Tạp chí KTTV số 10, trang 25-32. Hà Nội, Việt Nam
  2. Nguyễn Hữu Khải. 1988. Mô hình ngẫu nhiên mô tả dao động dòng chảy sông ngòi. Hội thảo quốc gia PHI, trang 83-91. Hà Nội, Việt Nam
  3. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thanh Sơn và Nguyễn Thị Phương Loan 1985, Đánh giá tài nguyên nước vùng Võ Lao, Khải Xuân, Đồng Xuân, Thanh Hoà Vĩnh Phú, Tuyển tập các báo cáo Chương trình Tài nguyên và Môi trường 5202, Vĩnh Phú, 1985
  4. Nguyễn Hữu Khải. 1979. Dòng chảy mùa cạn ở Lai châu - Nội san KTTV số 4. trang 23-27. Hà Nội, ViệtNam
  5. Nguyễn Hữu Khải. 1979. Tình hình cát bùn sông ngòi Lai châu. Nội san KTTV số 5, trang 15-22. Hà Nội, Việt Nam
  6. Nguyễn Hữu Khải. 1979. Thử nghiệm phương pháp hồi quy dự báo đỉnh lũ Lai Châu. Nội san KTTV số 10, trang 16-22. Hà Nội, Việt Nam
  7. Nguyễn Hữu Khải. 1979. Dòng chảy mùa cạn ở Lai châu - Nội san KTTV số 4. trang 23-27. Hà Nội, ViệtNam
  8. Nguyễn Hữu Khải. 1979. Tình hình cát bùn sông ngòi Lai châu. Nội san KTTV số 5, trang 15-22. Hà Nội, Việt Nam
  9. Nguyễn Hữu Khải. 1979. Thử nghiệm phương pháp hồi quy dự báo đỉnh lũ Lai Châu. Nội san KTTV số 10, trang 16-22. Hà Nội, Việt Nam
  10. Nguyễn Hữu Khải. 1978. Quy luật phân hoá dòng chảy năm ở Lai Châu - Nội san KTTV số 5. trang 24-31. Hà Nội, Việt Nam
  11. Nguyễn Hữu Khải. 1978. Đợt lũ đầu mùa năm 1978 ở Lai Châu - Nội san TTV số 8. trang 8-11. Hà Nội, Việt Nam
  12. Nguyễn Hữu Khải. 1977. Đặc điểm một số trận lũ lớn ở Lai châu - Nội san KTTV số 4. Trang 4-8. Hà Nội, Việt Nam.
  13. Nguyễn Hữu Khải.1977. Về vấn đề phân vùng thuỷ văn - Nội san KTTV số 9. trang 9-13. Hà Nội, ViệtNam

SÁCH BIÊN SOẠN VÀ BIÊN DỊCH

  1. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuần, Địa lý thủy văn, Nxb ĐHQGHN, 2001
  2. Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn, Mô hình toán thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
  3. Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. Động lực học sông. Nxb ĐHQGHN, 2003
  4. Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng, Đo đạc và Chỉnh lý số liệu thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
  5. Nguyễn Thanh Sơn, Tính toán thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
  6. Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam Nxb Giáo dục, 2005, tái bản 2007, 2010
  7. Kazakevich Đ.I. Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn (Biên dịch: Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Phan Văn Tân) Nxb ĐHQGHN, 2005
  8. Nguyễn Văn Tuần (Chủ biên), Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương - T1, Nxb KH&KT, 1991
  9. Nguyễn Văn Tuần (Chủ biên), Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương - T2, Nxb KH&KT, 1991
  10. Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức, Dự báo thủy văn, Nxb ĐHQGHN, 2001
  11. Nguyễn Văn Tuần, Trịnh Quang Hòa, Nguyễn Hữu Khải, Tính toán thủy lợi, Nxb ĐHQGHN, 2001
  12. Nguyễn Văn Tuần, Giáo trình thủy văn đại cương, Nxb Nông nghiệp, 2005
  13. A. Ramachandra Rao Khailed H. Hamed, Phân tích tần suất lũ (Biên dịch: Trần Ngọc Anh) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
  14. Larry W. Mays và Yeou-Koung Tung, Kỹ thuật và quản lý hệ thống nguồn nước (Biên dịch: Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thị Nga) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
  15. A.M. Vlađimirov, Iu.I. Liakhin, L.T. Matveev, V.G. Orlov, Bảo vệ môi trường (Biên dịch: Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Dư Văn Toán) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
  16. Nguyễn Hữu Khải. Phân tích thống kê trong thủy văn. Giáo trình ĐHKHTN, 2008
  17. Chih Ted Yang. Vận chuyển bùn cát. Lý thuyết và thực hành (Biên dịch: Nguyễn Thị Nga, Vũ Văn Phái) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
  18. Larry W. Mays, Kỹ thuật tài nguyên nước. Quyển 1 (Biên dịch: Nguyễn Thị Nga, ) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
  19. A. V. Rodjestvenski, A. I. Tsebotarev, Các phương pháp thống kê trong thủy văn (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh) Giáo trình ĐHKHTN, 1999
  20. C. T. Haan, H. P. Johnson, D. L. Brakensiek, Mô hình thủy văn lưu vực nhỏ (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
  21. Philip B. Bedient, Wayne C. Huber. Thuỷ văn học và phân tích vùng ngập lụt (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
  22. A. Lerman, D.Imboden, J. Gat, Các quá trình vật lý và hoá học của hồ, (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
  23. A.Iu. Sidortrucs. Cấu trúc địa hình lòng sông (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
  24. V.M. Sirokov, P. S. Lopuk, V. E. Levkevitrs, Thành tạo bờ các hồ chứa nhỏ vùng rừng (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
  25. Nguyễn Văn Tuần, Đặng Quý Phượng, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn thực hành - Phần 1. Giáo trình ĐHKHTN, 2001
  26. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thị Nga, Thủy văn thực hành - Phần 2. Giáo trình ĐHKHTN, 2001
  27. Vijay .P. Singh, Thuỷ văn môi trường. (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Lê Việt Hoa, Nguyễn Bá Ngọ) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
  28. Mostafa M.Soliman, Philip E. Lamoreaux, Bashir A.Memon, Fakhry A.Assaad. James W.Lamoreaux, Địa chất thuỷ văn môi trường, (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Đặng Thị Mai, Ngô Chí Tuấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
  29. Andrew A.Dzurik và David A.Theriaque, Quy hoạch tài nguyên nước. (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Đức Hạnh, Lê Thị Huệ) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
  30. R.C. Ward and M. Robinson, Nguyên lý thủy văn (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh) Giáo trình ĐHKHTN, 2008