BỘ MÔN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

2024-11-12 08:21:52
BM Thủy văn và Tài nguyên nước

 

  1. Giới thiệu

Bộ môn thủy văn thành lập vào năm 1984 tại Khoa Địa lý - Địa chất trường Đại học Tổng hợp Hà Nội gồm 4 sáng lập viên và cán bộ giảng dạy đầu tiên là: PTS. Nguyễn Văn Tuần, KS. Nguyễn Thị Nga (về trường từ năm 1979 ở Bộ môn Địa lý), KS. Nguyễn Thị Phương Loan và KS. Nguyễn Thanh Sơn (về trường từ năm 1983 ở Bộ môn Hải dương) và một cán bộ nghiên cứu: KS. Đặng Quý Phượng (về trường năm 1981 ở Bộ môn Địa mạo). Bộ môn Thủy văn bắt đầu đào tạo đại học ngành thủy văn đầu tiên là khóa K30 (1985 – 1990) với 10 sinh viên. Những khóa đào tạo tiếp theo là K32 (1987 – 1992) với 4 sinh viên tốt nghiệp, K36 (1991 – 1995) với 10 sinh viên tốt nghiệp. Từ khóa K39 đến nay việc đào tạo đại học được tiến hành liên tục với số lượng sinh viên ngày càng tăng. Từ năm 2004, bắt đầu đào tạo sau đại học ở cả hai bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ, giảng dạy khoá đầu tiên năm 2005. Từ 2019, Bộ môn mở thêm chương trình đào tạo cử nhân Tài nguyên và Môi trường nước, và tuyển sinh khoá đầu tiên K65 với 10 sinh viên, đến nay số lượng tuyển sinh mỗi khoá tương đối đều đặn với 10-15 sinh viên. Trong 5 năm gần đây, trung bình hàng năm tuyển sinh 10 học viên cao học và 2 nghiên cứu sinh.

 

Trưởng Bộ môn qua các thời kỳ:

PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang (2021- nay)

PGS. TS. Trần Ngọc Anh (2009 - 2020);

PGS. TS. Nguyễn Hữu Khải (2004 - 2009);

ThS. GVC. Nguyễn Thị Nga (2000 - 2004);

PGS. TS. Nguyễn Văn Tuần (1984 - 2000)

 

  1. Nghiên cứu khoa học

 

2.1. Đề tài, dự án

  1. 2023-2025: Nghiên cứu xây dựng phương pháp, công nghệ dự báo dòng chảy mùa cạn, thời hạn 10 ngày, tháng, mùa đến biên giới Việt- Trung. ĐTĐL.CN-06.23. Chủ trì PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang
  2. 22018-2021. Nghiên cứu xác định nguyên nhân sạt lở bờ sông và đề xuất công nghệ cảnh báo, dự báo mức độ sạt lở bờ sông tại một số khu vực sạt lở trọng điểm ở Đồng Bằng sông Cửu Long. Đề tài cấp Bộ, mã số: TNMT.2018.02.13 do TS. Nguyễn Thanh Sơn chủ trì.
  3. 2018 - 2020 Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá thiệt hại do lũ đối với cây trồng nông nghiệp – Thử nghiệm áp dụng cho xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Đề tài cấp Đại học Quốc gia. Mã số QG19.03 do TS. Nguyễn Ý Như chủ trì.
  4. Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định cơ chế bồi lấp, sạt lở và đề xuất các giải pháp ổn định các cửa sông Đà Diễn và Đà Nông tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển bền vững cơ sở hạ tầng và kinh tế xã hội.Đề tài cấp Nhà nước thuộc Chương trình nghiên cứu ứng dụng  và phát triển công nghệ  cấp Quốc gia 2015 - 2018 do TS. Nguyễn Tiền Giang chủ trì
  5. Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi. Thuộc Chương trình“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu”, Mã số:KHCN-BĐKH/11-15. Đề tài cấp Nhà nước 2013-2015 , MS: BĐKH - 19do TS. Nguyễn Thanh Sơn chủ trì
  6. Nghiên cứu xây dựng công nghệ điều hành hệ thống liên hồ chứa đảm bảo ngăn lũ, chậm lũ, an toàn vận hành hồ chứa và sử dụng hợp lý tài nguyên nước về mùa kiệt lưu vực sông Ba. Đề tài thuộc Chương trình "Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ  môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên". MS.:KC.08.30/06-10 do  TS. Nguyễn Hữu Khảichủ trì.
  7. 2015-2018: Nguyễn Tiền Giang:Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định cơ chế bồi lấp, sạt lở và đề xuất các giải pháp ổn định các cửa sông Đà Diễn và Đà Nông tỉnh Phú Yên phục vụ phát triển bền vững cơ sở hạ tầng và kinh tế xã hội.Đề tài cấp Nhà nước thuộc Chương trình nghiên cứu ứng dụng  và phát triển công nghệ  cấp Quốc gia 2015 – 2018.
  8. 2018-2019. Nghiên cứu bổ sung dự án điều tra, đánh giá xâm thực bãi tắm Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Sơn chủ trì.
  9. 2016-2018. Khoanh định khu vực cấm, vùng hạn chế, vùng đăng ký, ngưỡng khai thác nước dưới đất và vùng bổ sung nhân tạo nước dưới đất; lập hành lang bảo vệ nguồn nước và xác định dòng chảy tối thiểu trên các dòng sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Sơn chủ trì.
  10. 2016-2017. Nghiên cứu phát triển phương pháp và bộ chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ, lụt các sông: lấy ví dụ ở sông Bến Hải và Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. Đề tài cấp Đại học Quốc gia. MS: QG.16.15 do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì. 
  11. 2013-2015. Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi. Đề tài cấp Nhà nước, MS: BĐKH – 19 do  TS. Nguyễn Thanh Sơn chủ trì
  12. 2014-2015. Nghiên cứu diễn biến khí hậu, thủy văn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1993 – 2013 trong bối cảnh biến đổi khí hậu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Lợi chủ trì.
  13. 2012-2013. Quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Minh Huấn chủ trì.
  14. 2012. Thu thập, tổng hợp và đánh giá dữ liệu  phục vụ quản lý tài nguyên, môi trường vùng biển, đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Minh Huấn chủ trì.
  15. 2011-2012. Lập nhiệm vụ quy hoạch lưu vực sông Bến Hải và Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Sơn chủ trì.
  16. 2011. Điều tra, đánh giá hiện trạng các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, phục vụ lập danh mục các nguồn nước bị ô nhiễm, suy thoái và cạn kiệt; Đề xuất các giải pháp xử lý, khôi phục". Quyết định số 52/QĐUBND ngày 7/1/2011 và Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  17. 2010-2012.Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến động tài nguyên nước và vấn đề ngập lụt lưu vực các sông Nhuệ, sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội. Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia. MS: QGTĐ.10.06 do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  18. 2009 - 2010.Phân tích độ nhạy và độ bất ổn định sử dụng phương pháp Monte Carlo dùng cho bài toán dự báo lũ bằng mô hình WetSpa (Thử nghiệm cho lưu vực sông Vệ). Đề tài cấp ĐHQG. Mã số: QG. 09. 25 do TS. Nguyễn Tiền Giangchủ trì.
  19. 2009-2010. Đánh giá tình hình xói lở và bồi lắng các dòng sông trên hệ thống sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Trần Ngọc Anhchủ trì.
  20. 2009-2010. Khảo sát thực địa và xây dựng mô hình lũ thủy lực lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải Quảng Trị. Đề tài cấp Bộ do TS. Trần Ngọc Anhchủ trì.
  21. 2009-2010. Điều tra, đánh giá xâm thực bãi tắm Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp Tỉnh do TS. Nguyễn Thọ Sáochủ trì.
  22. 2008-2009. Điều tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  23. 2007-2008. Quy hoạch, quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất miền đồng bằng Tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  24. 2007-2008. Nghiên cứu mô phỏng quá trình mưa - dòng chảy trên một số lưu vực sông ngòi Miền Trung phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước và đất. Đề tài cấp ĐHQG. Mã số: QG. 07. 15 do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  25. 2007. Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản, vấn đề xâm nhập mặn và đề xuất các giải pháp góp phần phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường. Đề tài cấp tỉnh do TS. Nguyễn Tiền Giangchủ trì.
  26. 2006-2008. Nghiên cứu áp dụng phương pháp SCS phục vụ công tác phòng chống lũ và quy hoạch lưu vực sông ngòi Trung Trung Bộ. Chương trình NCCB cấp  Nhà nước (705606).
  27. Xác định cơ sở khoa học để đánh giá dự án xây dựng khu du lịch sinh thái bền vững Tam Đảo 2 - Tây Thiên. Đề tài cấp Tỉnh do GS.TS. Trần Nghichủ trì
  28. 2005-2006. Lập Quy hoạch tổng thể tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, có định hướng năm 2020. Đề tài cấp tỉnh do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  29. 2004-2006. Xây dựng công nghệ dự báo lũ bằng mô hình số thời hạn 3 ngày cho khu vực Trung Bộ Việt Nam. Đề tài cấp ĐHQG. Mã số: QGTĐ.04 do TS. Trần Tân Tiếnchủ trì.
  30. Ứng dụng mô hình toán diễn toán lũ lưu vực sông Vệ trạm An Chỉ. Đề tài cấp ĐHQG. Mã số: QT. 04.26 do PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì.
  31. 2003. Ứng dụng mô hình toán phục vụ quy hoạch lưu vực sông Trà Khúc. Đề tài cấp ĐHQG. Mã số: QT. 03.24 do TS. Nguyễn Thanh Sơnchủ trì
  32. 2008 Nguyễn Tiền Giang: Đánh giá ảnh hưởng của sự biến đổi tình hình sử dụng đất đến dòng chảy mặt lưu vực sông Lam sử dụng mô hình WETSPA, QT 08-65
  33. 2007Nguyễn Tiền Giang:Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản, vấn đề xâm nhập mặn và đề xuất các giải pháp góp phần phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Trị
  34. 2007Nguyễn Tiền Giang: Ứng dụng mô hình thuỷ lực và GIS xây dựng bản đồ ngập lụt cho hạ lưu lưu vực sông Hương. TN 07-50
  35. 2001-2005Nguyễn Tiền Giang: Validation of the methodology for integrated coastal-zone management in the tropics, 07.55.010.10 , WOTRO project.
  36. 2012 - 2014 Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng mô hình mô phỏng trường thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát xung quanh các kè mỏ hànchỉnh trị sông (thử nghiệm cho đoạn sông Hồng chảy qua thành phố Hà Nội). Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia. MS: QGTĐ.12.07
  37. 2012 - 2013. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với cơ sở hạ tầng của các lĩnh vực và địa phương ven biển tỉnh Khánh Hòa. Nhiệm vụ tư vấn giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Khánh Hòa
  38. 2012. Xây dựng công nghệ cảnh báo xâm nhập mặn hạ lưu của hệ thống sông thuộc tỉnh Thanh Hóa, hỗ trợ nâng cao năng lực của các cán bộ địa phương trong việc vận hành các công trình tưới. Dự án Quản lý rủi ro thiên tai CR-4114-VN. Hợp đồng Dịch vụ tư vấn với Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi (CPO) Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (MARD)
  39. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên và đề xuất các giải pháp .ứng phó chiến lược. Hợp đồng tư vấn với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
  40. 2011 - 2012. Lập nhiệm vụ quy hoạch lưu vực sông Bến Hải và Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị,Dự án cấp tỉnh. Hợp đồng khoa học kỹ thuật với SởTN&MT tỉnh Quảng Trị. Chủ trì PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
  41. Điều tra, đánh giá hiện trạng các nguồn nước mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, phục vụ lập danh mục các nguồn nước bị ô nhiễm, suy thoái và cạn kiệt; Đề xuất các giải pháp xử lý, khôi phục". Quyết định số 52/QĐUBND ngày 7/1/2011 và Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.. Chủ trì PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
  42. 2010-2012. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến động tài nguyên nước và vấn đề ngập lụt lưu vực các sông Nhuệ, sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội. Đề tài nhóm A cấp Đại học Quốc gia. MS: QGTĐ.10.06. Chủ trì PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
  43. Đánh giá tình hình xói lở và bồi lắng các dòng sông trên hệ thống sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. Hợp đồng chuyển giao công nghệ với Sở TN và MT tỉnh Quảng Trị Chủ trì: TS. Trần Ngọc Anh
  44. 2009-2010.  Dịch vụ tư vấn tiến hành khảo sát thực địa và lập mô hình thủy lực lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải tỉnh Quảng Trị. Dự án Quản lý rủi ro thiên tai (WB4) do TS. Trần Ngọc Anh điều phối.
  45. 2008-2009. Điều tra, đánh giá chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị. Dự án cấp tỉnh. Hợp đồng khoa học kỹ thuật với SởTN&MT tỉnh Quảng Trị, số 29/HĐTNMT. Chủ trì PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
  46. Đánh giá tình hình xói lở và bồi lắng các dòng sông trên hệ thống sông Nam Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. Dự án chuyển giao Công nghệ giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Quảng Trị 
  47. 2009-2010.Dịch vụ tư vấn tiến hành khảo sát thực địa và lập mô hình thủy lực lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải tỉnh Quảng Trị. Dự án Quản lý rủi ro thiên tai (WB4)
  48. Lập Dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tại các vùng ven biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (trừ thành phố Nha Trang). Hợp đồng tư vấn giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Khánh Hòa
  49. 2009-2010. Ứng dụng mô hình MIKE_BASIN tính toán cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn. Đề tài cấp Đại học Quốc gia. MS.: QT-09-51.
  50. 2008. Tính toán thủy văn, thủy lực phục vụ tiêu thoát nước khu công nghiệp Bắc Thường Tín - Hà Tây. MS: QT 08- Thời gian: 2008,
  51. 2014 - 2015 Nghiên cứu xây dựng mô hình thủy văn đô thị cho thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam, Đề tài cấp Cơ sở, MS: TN-14-21
  52. 2019-2020Nghiên cứu khả năng liên kết giữa mô hình số trị khí tượng và mô hình thủy văn phục vụ dự báo Tài nguyên nước hạn vừa, MS: TN 19.14
  53. 2013 - 2015 Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế - xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở miền Trung trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khai thác công trình thủy điện, thủy lợi. Thuộc Chương trình“Khoa học và công nghệ phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu”,Mã số:KHCN-BĐKH/11-15. Đề tài cấp Nhà nước, MS: BĐKH - 19
  54. 2013 - 2014 Ứng dụng một số mô hình mưa - dòng chảy mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy ngày lưu vực sông Cái - Nha Trang. Đề tài cấp Trường ĐHKHTN, MS: TN-13-28.
  55. 2009 - 2010. Mô phỏng chuỗi số liệu dòng chảy lưu vực sông Sesan phục vụ điều khiển tối ưu nhà máy thủy điện Yaly. Đề tài cấp Trường ĐHKHTN, MS: TN-09-33.
  56. 2012-2014. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Đức Hạnhvà nnk,  Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng mô hình mô phỏng trường thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát xung quanh các kè mỏ hàn chỉnh trị sông (thử nghiệm cho đoạn sông Hồng chảy qua thành phố Hà Nội). Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG do PGS. Trần Ngọc Anh chủ trì, MS: QGTĐ.12.07.
  57. 2009 - 2010Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Đức Hạnhvà cs. Nghiên cứu xây dựng công nghệ điều hành hệ thống liên hồ chứa đảm bảo ngăn lũ, chậm lũ, an toàn vận hành hồ chứa và sử dụng hợp lý tài nguyên nước về mùa kiệt lưu vực sông Ba. Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước do  TS. Nguyễn Hữu Khải chủ trì, MS: KC.08.30/06-10.
  58. 2013 - 2014 Triển khai ứng dụng mô hình LITPACK trong việc nghiên cứu bồi xói bờ biển Cửa Tùng. Đề tài cấp cơ sở. MS: TN - 13 - 27

 

2.2. Công bố khoa học

2024

  1. Nguyen, H.D., Nguyen, QH., Dang, D.K. et al. Integrated machine learning and remote sensing for groundwater potential mapping in the Mekong Delta in Vietnam. Acta Geophys. (2024). https://doi.org/10.1007/s11600-024-01331-5
  2. Vinh Ngoc Tran, Valeriy Y. Ivanov, Giang Tien Nguyen, Tran Ngoc Anh, Phuong Huy Nguyen, Dae-Hong Kim, Jongho Kim. A deep learning modeling framework with uncertainty quantification for inflow-outflow predictions for cascade reservoirs
  3. Nguyen, H.D., Van, C.P., Nguyen, T.G. et al. Soil salinity prediction using hybrid machine learning and remote sensing in Ben Tre province on Vietnam’s Mekong River Delta. Environ Sci Pollut Res 30, 74340–74357 (2023). https://doi.org/10.1007/s11356-023-27516-x
  4. DUC HANH, Nguyen et al. Modelling Stage-discharge Relationships for Hydrological Stations in the Da River Basin using First-kind Chebyshev Polynomial Approximation. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 39, n. 2, june 2023. ISSN 2588-1094. Available at: <https://js.vnu.edu.vn/EES/article/view/4956>. Date accessed: 13 oct. 2024. doi: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4956.
  5. Vinh Ngoc Tran & Duc Dang Dinh & Binh Duy Huy Pham & Kha Dinh Dang & Tran Ngoc Anh & Ha Nguyen Ngoc & Giang Tien Nguyen, 2024. "Data-Driven Dam Outflow Prediction Using Deep Learning with Simultaneous Selection of Input Predictors and Hyperparameters Using the Bayesian Optimization Algorithm," Water Resources Management: An International Journal, Published for the European Water Resources Association (EWRA), Springer;European Water Resources Association (EWRA), vol. 38(2), pages 401-421, January.
  6. Nguyen, T. G Phân tách tác động của biến đổi khí hậu và các hoạt động của con người đến dòng chảy năm và dòng chảy mùa cạn ở vùng thượng lưu vực sông Đà, Tuyển tập báo cáo hội thảo quốc tế “Khoa học và Công Nghệ - Chìa kháo cho giảm thiểu rủi ro thiên tai, ứng phó với biến đội khí hâu, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững”. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Mã số ISBN: 978-604-4982-48-9, 2024
  7. Nguyen, T. G., Tran , T. D., & Nguyen, C. T. (2023). A Optimizing the Long Short-Term Memory (LSTM) model by Bayesian method for salinity intrusion forecasting: a study at Dai Ngai station, Soc Trang province, Vietnam. Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 23(3), 223–232. https://doi.org/10.15625/1859-3097/18174
  8. NY Nguyen, TN Anh, HD Nguyen, DK Dang.Quantile mapping technique for enhancing satellite-derived precipitation data in hydrological modelling: a case study of the Lam River Basin, Vietnam. Journal of Hydroinformatics 26 (8), 2026-2044
  9. Nguyen Y Nhu (2024). A review on baseflow separation methods. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 20(9), 37-51. DOI: 10.36335/VNJHM.2024(20).37-51
  10. Trịnh Minh Ngọc, Đặng Đình Khá, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Ý Như*. Đánh giá chất lượng mưa vệ tinh CMORPH. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, 763, 24-34

 

2023

  1. Nguyen, H.D., Nguyen, T.H.T., Nguyen, QH. et al. Bottom-up approach for flood-risk management in developing countries: a case study in the Gianh River watershed of Vietnam. Nat Hazards 118, 1933–1959 (2023). https://doi.org/10.1007/s11069-023-06098-4
  2. Tran, V.N., Dinh, D.D., Pham, B.D.H. et al. Data-Driven Dam Outflow Prediction Using Deep Learning with Simultaneous Selection of Input Predictors and Hyperparameters Using the Bayesian Optimization Algorithm. Water Resour Manage 38, 401–421 (2024). https://doi.org/10.1007/s11269-023-03677-9
  3. Nhu Y Nguyen, Dang Dinh Kha & Dang Thi Thuy Hat (2023) Climate change impact on the streamflow for the Nam Ou catchment, North Laos in the Mekong Basin, Journal of Ecological Engineering 24 (8), 209-217. DOI: https://doi.org/10.12911/22998993/166386
  4. Huu Duy Nguyen, Dinh Kha Dang, Y Nhu Nguyen*,Thi Thao Van Nguyen, Quoc-Huy Nguyen, Quang-Thanh Bui (2023). Integration of Machine Learning and hydrodynamic modeling to solve the extrapolation problem in flood depth estimation. Journal of Water and Climate Change,  Vol 00 No 0, 1 doi: 10.2166/wcc.2023.573.
  5. Nhu Y Nguyen, To Xuan Ban, Dang Dinh Kha (2023). Geological hazard investigation combined with mathematical modeling in flood risk assessment: A case study of Hoang Long river, Ninh Binh province, Vietnam. Journal of the Polish Mineral Engineering Society 2(52) 319-333. http://doi.org/10.29227/IM-2023-02-47.
  6. Hoa, D.N.-Q.; Tien, T.-T.; Nhu, N.-Y.; Dao, T.L. Examining the Predictability of Tropical Cyclogenesis over the East Sea of Vietnam through the Ensemble-Based Data Assimilation System. Atmosphere 2023, 14, 1671. https://doi.org/10.3390/atmos14111671
  7. Duy Nguyen, H., Kha Dang, D., Nhu Nguyen, Y., Pham Van, C., Hai Truong, Q.-., Thanh Bui, Q.-., & Ionut Petrisor, A.-. (2023). A framework for flood depth using hydrodynamic modeling and machine learning in the coastal province of Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences. https://doi.org/10.15625/2615-9783/18644
  8. Huu Duy Nguyen, Thi Ha Thanh Nguyen, Quoc-Huy Nguyen, Tien Giang Nguyen, Dinh Kha Dang, Y. Nhu Nguyen, Thu Huong Bui, Ngoc Diep Nguyen, Quang-Thanh Bui, Petre Brecan & Alexandru-Ionut Petrisor. Bottom-up approach for flood-risk management in developing countries: a case study in the Gianh River watershed of Vietnam. Nat Hazards (2023). https://doi.org/10.1007/s11069-023-06098-4.
  9. Quảng, L.T.; Dũng, L.Đ.; Anh, T.N. Mô phỏng và xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu hệ thống sông Đồng Nai. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2023, 747, 9-20.
  10. Statistical downscaling of NEX-GDDP-CMIP6 data to ultra-high resolution in the southeast Texas region I Nduka, C Cummins, L Kalyanaraman, PVV Le, E Coon, G Perez, ...AGU Fall Meeting Abstracts (2294), A21D-2294
  11. Evaluating tropical cyclone projections downscaled from the Energy Exascale Earth System Model. PVV Le, G Persad, G Perez, SS Rathore, IC Nduka, E Coon. AGU Fall Meeting Abstracts 2023 (811), NH43C-0811
  12. Advancing Flood Frequency Analysis with an Integrated Surface-Subsurface Model and Realistic Stochastic Storm Catalogs. G Perez, E Coon, SS Rathore, PVV Le. AGU23
  13. Bayesian merging of numerical modeling and remote sensing for saltwater intrusion quantification in the Vietnamese Mekong Delta. AP Tran, DH Son, NA Duc, PV Chien, TT Nguyen, MC Tran, NA Nguyen, Environmental Monitoring and Assessment 195 (1415)
  14. Envisioning urban environments resilient to vector-borne diseases: a protocol to study dengue in Vietnam. P Kumar, TH Nguyen, PVV Le, J Yan, L Zhao, BF Allan, ... Exploration of Digital Health Technologies 1, 17-27, 2023
  15. A multiscale model for reactive transport in river networks. SL Painter, P Le, S Rathore Goldschmidt 2023 Conference
  16. A multiscale model for solute transport in stream corridors with unsteady flow. PVV Le, SS Rathore, SL Painter. Journal of Hydrology 622, 129670, 2023
  17. Climate-driven changes in the predictability of seasonal precipitation PVV Le, JT Randerson, R Willett, S Wright, P Smyth, C Guilloteau, ... Nature Communications 14 (3822), 2023
  18. Constraining the Multiscale Structure of Geophysical Fields in Machine Learning: The Case of Precipitation. C Guilloteau, PVV Le, E Foufoula-Georgiou, IEEE Geoscience and Remote Sensing Letters 20, 1-5, 2023
  19. Historical spatiotemporal changes in fire danger potential across biomes. JA Baijnath-Rodino, PVV Le, E Foufoula-Georgiou, T Banerjee, Science of the Total Environment 870, 161954, 2023

2022

  1. Nguyen, T. G., Nguyen, H. D., Hoang, T. T., Pham, D. H. B., Tran, N. A., Dang, D. K., & Nguyen, H. P. (2022). Assessment of upbasin dam impacts on streamflow at Chiang Saen gauging station during the period 1960–2020 in the context of statistical studies. River Research and Applications, 1–17. https://doi.org/10.1002/rra.4011
  2. Huu Duy Nguyen, Vu Dong Pham, Phuong Lan Vu, Thi Ha Thanh Nguyen,
    Quoc-Huy Nguyen, Tien Giang Nguyen, Dinh Kha Dang, Van Truong Tran,
    Quang-Thanh Bui*, Tuan Anh Lai, Alexandru-Ionut Petrisor. 2022. Cropland abandonment and flood risks: Spatial analysis of a case in North
    Central Vietnam. Anthropocene 38 (2022) 100341. https://doi.org/10.1016/j.ancene.2022.100341
  3. Huu Duy NguyenBui Quang-ThanhQuoc-Huy NguyenTien Giang Nguyen*, Le Tuan Pham, Xuan Linh Nguyen, Phuong Lan VuThi Ha Thanh NguyenAnh Tuan NguyenAlexandru-Ionut Petrisor. 2022. A novel hybrid approach to flood susceptibility assessment based on machine learning and land use change. Case study: a river watershed in Vietnam. HYDROLOGICAL SCIENCES JOURNAL 2022, VOL. 67, NO. 7, 1065–1083. https://doi.org/10.1080/02626667.2022.2060108
  4. Nhu Y Nguyen, Duy Huy Binh Pham, Thu Thao Hoang, Van Sy Pham, Dang Dinh Kha & Tien Giang Nguyen (2022) A composite approach towards understanding the mechanisms and driving variables of river mouth variability: A case study of the Da Dien River mouth, Coastal Engineering Journal, DOI: 10.1080/21664250.2022.2124046 
  5. Khá, Đ.Đ.; Anh, T.N.; Như, N.Y.;Nga, P.T.T.; Nhung, Đ.T.H.; Minh, N.H. Giới thiệu một số phương pháp tính toán lưu lượng dòng chảy cho lưu vực thiếu hoặc không có số liệu quan trắc mặt đất. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 740(1), 62-76.
  6. Như, N.Y.;Nghĩa, T.N.; Giang, P.V.; Vũ, T.Đ.Q.; Liên, N.T.; My, L.H.; Lan, N.T. Đánh giá hệ thống giám sát lũ toàn cầu GFMS cho thành phố Hà Tĩnh. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 740(1), 24-37. 
  7. Nhu Y Nguyenand Kha Dang Dinh, Uncertainty in base flow separation by recursive digital filter – case study in the Sesan river basin, Mekong basin. Proceeding Hội nghị Khoa học Trái đất và Tài nguyên với Phát triển bền vững – ERSD 11, 2022, Hà Nội.
  8. Thi Phuong Mai Nguyen, Thi Hieu Bui , Manh Khai Nguyen , Thuy Nguyen Ta , Thi Minh Hang Tran ,  Nhu Nguyen, and Thi Hue Nguyen, 2022. Assessing pollution characteristics and human health risk of exposure to PM2.5-bound trace metals in a suburban area in Hanoi, Vietnam. Human and ecological risk assessment: an international journal, 1-22. https://doi.org/10.1080/10807039.2022.2056872
  9. Tùng, N.B.; Đức, Đ.Đ.; Anh, T.N.; Thủy, N.H.; Nhung, Đ.T.H.; Nhung, P.T.H.; Cường, V.M. Đánh giá ảnh hưởng của hồ chứa Nước Trong đến hạ lưu sông Trà Khúc trong trường hợp khẩn cấp. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 741, 85-97. 
  10. Tuấn, P.H.Q.; Tùng, N.B.; Trí, Đ.Q.; Anh, T.N.; Nhật, N.V. Nghiên cứu đánh giá tác động của ngập lụt tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 740(1), 11-23.
  11. Anh, N.K.N.; Anh, T.N.; Bình, N.T.; Tuấn, P.H.Q.; Hải, L.T.A.; Quyền, L.N. Đánh giá định lượng rủi ro do ngập lụt tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu trong bối cảnh Biến đổi khí hậu. Tạp chí Khí tượng Thủy văn2022, 734, 63-77.
  12. DINH DUC, Dang et al. Preliminary Results of Modelling Simulation for High-resolution Hydrodynamic Fields for Central Vietnam's Water. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 37, n. 4, dec. 2021. ISSN 2588-1094. Available at: <https://js.vnu.edu.vn/EES/article/view/4691>. Date accessed: 13 oct. 2024. doi: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4691.
  13. A multiscale model for representing transport in river basins with unsteady flow. PVV Le, SS Rathore, SL Painter. AGU Fall Meeting Abstracts 2022, H36A-05, 2022
  14. Drought over Southeast Asia and its association with large-scale drivers. T Phan-Van, P Nguyen-Ngoc-Bich, T Ngo-Duc, T Vu-Minh, PVV Le, ...Journal of Climate 35 (15), 4959-4978

2021

  1. Huu Duy Nguyen, Quoc-Huy Nguyen, Quan Vu Viet Du, Thi Ha Thanh Nguyen, Tien Giang Nguyen*, Quang-Thanh Bui. 2021. A novel combination of Deep Neural Network and Manta Ray Foraging Optimization for flood susceptibility mapping in Quang Ngai province, Vietnam. Geocarto International, https://doi.org/10.1080/10106049.2021.1975832
  2. Tien Giang NguyenNgoc Anh TranPhuong Lan VuQuoc-Huy Nguyen, Huu Duy Nguyen*, Quang-Thanh Bui. 2021. Salinity intrusion prediction using remote sensing and machine learning in data-limited regions: A case study in Vietnam's Mekong Delta. Geoderma Regional, Vol 27 (e00424). https://doi.org/10.1016/j.geodrs.2021.e00424
  3. Nguyen, Huu D., Dennis Fox, Dinh K. Dang, Le T. Pham, Quan V. Viet Du, Thi H.T. Nguyen, Thi N. Dang, Van T. Tran, Phuong L. Vu, Quoc-Huy Nguyen, Tien G. Nguyen, Quang-Thanh Bui, and Alexandru-Ionut Petrisor. 2021. "Predicting Future Urban Flood Risk Using Land Change and Hydraulic Modeling in a River Watershed in the Central Province of Vietnam" Remote Sensing 13, no. 2: 262. https://doi.org/10.3390/rs1302026.
  4. Nguyen, T. T. V. Nguyen, H. L. Dang, T. H. T. Nguyen, L. T. Pham, T. G. Nguyen (2021). Impacts of urbanization and drought on rice surface change: Case study in Gianh River Estuary, Vietnam. Urbanism. Architecture. Constructions. 12 (1), p. 25-44.
  5. Nhu Y Nguyen, Dang Dinh Kha, Yutaka Ichikawa, 2021. Developing a multivariable lookup table function for estimating flood damages of rice crop in Vietnam using a secondary research approach. International Journal of Disaster Risk Reduction. Vol 58, 2021, 102208. https://doi.org/10.1016/j.ijdrr.2021.102208
  6. Nguyen Y Nhu, Dang Dinh Kha, Nguyen Quang Hung, Dao Thi Hong Van, Trinh Minh Ngoc, Ngo Chi Tuan. Quantifying the direct impacts of climate change on flood damage for rice in Hung Nguyen district, Nghe An province. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 37, n. 3, sep. 2021. ISSN 2588-1094. Available at: <https://js.vnu.edu.vn/EES/article/view/4678>. Date accessed: 01 oct. 2021. doi: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4678.
  7. BACH TUNG, Nguyen et al. Simulation of Flooding in the Ky Lo River Basin, Phu Yen Province Under the Impacts of Climate Change and Sea Level Rise. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 37, n. 4, dec. 2021. ISSN 2588-1094. Available at: <https://js.vnu.edu.vn/EES/article/view/4695>. Date accessed: 13 oct. 2024. doi: https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4695.
  8. Responses of groundwater to precipitation variability and ENSO in the Vietnamese Mekong Delta Phong V. V. Le; Hai V. Pham;Luyen K. Bui; Anh N. Tran; Chien V. Pham; Giang V. Nguyen; Phuong A. Tran
  9. Anh, T.N.; Dũng, L.Đ.; Minh, L.T.; Quang, T.V.; Bình, H.T.; Bình, P.D.H.; Nguyên, N.V.; Luân, N.P. Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ Radar quan trắc lưu lượng nước tự động tại một số các trạm thủy văn hạng I khu vực Tây Bắc và Việt Bắc. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 729, 91-101.
  10. Anh, T.N.; Dũng, L.Đ.; Minh, L.T.; Quang, T.V.; Bình, H.T.; Bình, P.D.H.; Nguyên, N.V.; Luân, N.P. Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ Radar quan trắc lưu lượng nước tự động tại một số các trạm thủy văn hạng I khu vực Tây Bắc và Việt Bắc. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 729, 91-101.
  11. Thảo, H.T.; Anh, T.N.; Hương, T.K. Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm mô hình mạng Bayes trong đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến diễn biến cửa sông Đà Diễn. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 724, 46-58.
  12. Thảo, H.T.; Anh, T.N.; Hương, T.K. Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm mô hình mạng Bayes trong đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến diễn biến cửa sông Đà Diễn. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 724, 46-58.
  13. Chanh, B.V.; Anh, T.N.; Huấn, N.Q.; Hoan, N.T. Thử nghiệm tích hợp mô hình Tank và Sóng động học một chiều để dự báo thủy văn hạn vừa trên lưu vực sông Ba. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 722, 38-48.
  14. Anh, T.N.; Nguyên, N.V.; Đức, Đ.Đ.; Tùng, N.T.; Bình, P.D.H. Giới thiệu bộ công cụ mô hình Wflow trong mô phỏng dòng chảy các lưu vực sông Việt Nam. Phần 1: Mô hình Wflow_sbm. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 722, 68-76.
  15. Error minimization, preservation of the statistical distributions and space-time dynamics: On the importance of the objective function in ML precipitation retrieval algorithms. C Guilloteau, P Le, E Foufoula-Georgiou. AGU Fall Meeting Abstracts 2021, H21E-04, 2021
  16. Variability of tropical intraseasonal oscillations in CMIP6 models. P Le, C Guilloteau, A Mamalakis, E Foufoula-Georgiou. AGU Fall Meeting Abstracts 2021, A55U-1715, 2021
  17. Responses of groundwater to precipitation variability and ENSO in the Vietnamese Mekong Delta. PVV Le, HV Pham, LK Bui, AN Tran, CV Pham, GV Nguyen, PA Tran. Hydrology Research 52 (6), 1280-1293, 2021
  18. Underestimated MJO variability in CMIP6 models. PVV Le, C Guilloteau, A Mamalakis, E Foufoula‐Georgiou. Geophysical Research Letters, e2020GL092244
  19. Recent land deformation detected by Sentinel-1A InSAR data (2016–2020) over Hanoi, Vietnam, and the relationship with groundwater level change. LK Bui, PVV Le, PD Dao, NQ Long, HV Pham, HH Tran, L Xie. GIScience & Remote Sensing 58 (2), 161-179, 2021
  20. Rotated spectral principal component analysis (rsPCA) for identifying dynamical modes of variability in climate systems. C Guilloteau, A Mamalakis, L Vulis, PVV Le, TT Georgiou, ... Journal of climate 34 (2), 715-736, 2021

2020

  1. Phùng Đức Chính, Đặng Đình Khá, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giang, Đặng Thị Lan Phương (2020), “Ứng dụng mô hình MIKE 21/3 FM Couple để mô phòng chế độ thủy động lực vùng cửa sông Đà Nông”. Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu, Số 13, trang 20-31.
  2. Kha Dang Dinh, Tran Ngoc Anh, Nhu Y Nguyen, Du Duong Bui and Raghavan Srinivasan, 2020. Evaluation of Grid-Based Rainfall Products and Water Balances over the Mekong River Basin. Remote sensing. Vol. 12. Iss 11, 2020.
  3. Nguyen Y Nhu, Dang Dinh Kha, 2020. Flood and its economic impact on rice productionVietnam International Water Week-VACI2020, March 2020, HaNoi, VietNam
  4. Dang Dinh Kha, Nguyen Y Nhu, Vu Viet Long, Dao Thi Hong Van, 2020. Utility of GSMaP precipitation and point scale in gauge measurements for stream flow modelling, Journal of Ecological Engineering. vol. 21, iss. 2, 2020
  5. XÂY DỰNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA XÂM NHẬP MẶN ĐẾN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ÁP DỤNG TÍNH THỬ NGHIỆM CHO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Trần Ngọc Anh(1),Nguyễn Thanh Bình(1), Nguyễn Bách Tùng(1), Đặng Đình Đức(1), Nguyễn Đức Hạnh(1), Nguyễn Hữu Dư(2) TẠP CHÍ KHOA HỌC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Số 17 - Tháng 3/2021
  6. Anh, T.N.; Nguyên, N.V.; Đức, Đ.Đ.; Tùng, N.T.; Bình, P.D.H. Giới thiệu bộ công cụ mô hình Wflow trong mô phỏng dòng chảy các lưu vực sông Việt Nam. Phần 1: Mô hình Wflow_sbm. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 722, 68-76.
  7. Development of a Hydrological Distributed ModelWater Resources Assessment in the Mekong River BasinDang Dinh Kha*, Tran Ngoc Anh, VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 37, No. 3 (2021) 11-20
  8. InSARFlow: A high-performance program for time series InSAR processing and analysis of land deformation, May 2020, Phong V.V. Le, Luyen K. Bui, Hai Pham, Anh Phuong Tran.
  9. The influence of moving speeds, wind speeds, and sea level pressures on after-runner storm surges in the Gulf of Tonkin, Vietnam, Nguyen Ba Thuy, Sooyoul Kim, Tran Ngoc Anh, Nguyen Kim Cuong, Pham Tri Thuc, Lars Robert Hole
  10. A data-driven approach to quantifying the correlation between groundwater and wildfire in the United States. HV Pham, P Le, M Berli. AGU Fall Meeting Abstracts 2020, H087-0025, 2020
  11. Graph-guided regularized regression to improve predictive skill of precipitation at seasonal timescales. A Stevens, R Willett, A Mamalakis, E Foufoula-Georgiou, P Le, A Tejedor, ...AGU Fall Meeting Abstracts 2020, A073-02, 2020
  12. Multi-scale evaluation of dynamical modes of climate variability in CMIP6 models. P Le, C Guilloteau, A Mamalakis, E Foufoula-Georgiou, AGU Fall Meeting Abstracts 2020, A040-0010, 2020
  13. A new dynamic wetness index (DWI) predicts soil moisture persistence and correlates with key indicators of surface soil geochemistry. M Li, EJ Foster, PVV Le, Q Yan, A Stumpf, T Hou, ANT Papanicolaou, ...Geoderma 368, 114239, 2020
  14. InSARFlow: A high-performance program for time series InSAR processing and analysis of land deformation. PVV Le, LK Bui, HV Pham, AN Tran, G Nguyen-Van, CV Pham, PA Tran.
  15. Nguyễn Xuân Tiến, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Văn Linh 2020. Áp dụng mô hình thủy văn, thủy lực mô phỏng ngập lụt hạ du sông cả. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số tháng 2-2020. DOI: 10.36335/VNJHM.2020(710).1-13, http://tapchikttv.vn/article/490
  16. Ming Li, Erika J. Foster, Phong V.V. Le,Qina Yan, Andrew Stumpf, Tingyu Hou, A.N. (Thanos) Papanicolaou, Kenneth M. Wacha, Christopher G. Wilson, Jingkuan Wang, Praveen Kumar, Timothy Filley (2020).A new dynamic wetness index (DWI) predicts soil moisture persistence and correlates with key indicators of surface soil geochemistry. Geoderma, 368. org/10.1016/j.geoderma.2020.114239
  17. Dang Dinh Kha, Nguyen Y Nhu, Vu Viet Long, Dao Thi Hong Van, 2020. Utility of GSMaP precipitation and point scale in gauge measurements for stream flow modelling, Journal of Ecological Engineering. vol. 21, iss. 2, 2020

2019

  1. Duy Huy Binh Pham, Thu Thao Hoang, Quang-Thanh Bui, Ngoc Anh Tran, and Tien Giang Nguyen, 2019, Application of Machine Learning Methods for the Prediction of River Mouth Morphological Variation: A Comparative Analysis of the Da Dien Estuary, Journal of Coastal Research (Published online: March 15, 2019; doi: https://doi.org/10.2112/JCOASTRES-D-18-00109.1)
  2. Nguyen Y Nhu, 2019. A practice review on disaster risk reduction and management in Vietnam, Tropical Meteorology, Hydrology and Disaster Mitigation Forum, November 2019, Hainan, China
  3. Dang Dinh Kha, Tran Ngoc Anh, Nguyen Y Nhu, Bui Du Duong, 2019. The gridded precipitation products for hydrological application over the Mekong river basinVietnam International Water Week-VACI2019, March 2019, HaNoi, VietNam.
  4. Dang Dinh Kha, Nguyen Y Nhu, Vu Viet Long, 2019. Evaluation of GSMap and Gauge rainfall merging techniques for stream flow modelling using SWAT model over the Lam river basin, International conference on Intergrated water resources management, irrigation works efficiency improvement and modernization, Oct-2019, HaNoi, VietNam.
  5. Machine Learning Prediction of Groundwater-Induced Land Subsidence: A Case Study for the Pahrump Valley in Nevada. HV Pham, PVV Le, LK Bui, JM Klenke, K Pohlmann. AGU Fall Meeting Abstracts 2019, G13B-0541, 2019
  6. Complexity of malaria dynamics under climate change. PVV Le, P Kumar. Atlas of Science, 2019
  7. Space‐time variability of drought over Vietnam. PVV Le, T Phan‐Van, KV Mai, DQ Tran. International Journal of Climatology, 2019
  8. Predicting the direct and indirect impacts of climate change on malaria in coastal Kenya. PVV Le, P Kumar, MO Ruiz, C Mbogo, EJ Muturi. PloS one 14 (2), e0211258, 2019
  9. Three‐dimensional modeling of the coevolution of landscape and soil organic carbon. Q Yan, PVV Le, DK Woo, T Hou, T Filley, P Kumar. Water Resources Research 55 (2), 1218-1241
  10. Do Minh Duc, Tran Thanh Tung, Patrick McLaren, Tran Ngoc Anh, Dinh Thi Quynh (2019)Sediment Transport Trends and Cross-sectional Stability of a Lagoonal Tidal Inlet in the Central Coast of Vietnam. International Journal of Sediment Research, https://doi.org/10.1016/j.ijsrc.2019.01.001
  11. Vadim Kuzmin, Inna Pivovarova, Kiril Shemanaev, Daria Sokolova, Artur Batyrov, Ngoc Anh Tran, Dinh Kha Dang(2019). Method of Prediction of the Stream Flows in Poorly Gauged and Ungauged Basins.Journal of Ecological Engineering. Vol. 20, Issue 1, Jan 2019, pp. 180-187, https://doi.org/10.12911/22998993/94915
  12. Tống Ngọc Công, Trần Ngọc Anh, Đặng Thanh Mai (2019)Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo lũ lưu vực sông Hoàng Long, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Số tháng 2, 2019
  13. Qina Yan, Phong V.V. Le, Dong K. Woo, Tingyu Hou, Timothy, R. Filley, and Praveen Kumar (2019). 3‐D Modeling of the Co‐evolution of Landscape and Soil Organic Carbon. Water Resources Researchorg/10.1029/2018WR023634
  14. Phong V.V. Le, Praveen Kumar, Marilyn O. Ruiz, Charles Mbogo, Ephatus J. Muturi (2019). Predicting the direct and indirect impacts of climate change on malaria in coastal Kenya. PLOS One14(2): e0211258, org/10.1371/journal.pone.0211258
  15. Phong V.V. Le, Tan Phan-Van, Khiem V. Mai, Duc Q. Tran (2019). Space–time variability of drought over Vietnam. International Journal of Climatology. 1-15, org/10.1002/joc.6164
  16. Can Thu Van, Doan Quang Tri, Nguyen Thanh Son, Tran Thi Thu Thao and Do Thi Hong Hoa, (2019) Determining the vulnerability index in the context of high floods in An Giang province 2019 5th International Conference on Environment and Renewable Energy, IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science307(2019) 012015IOP Publishingdoi:10.1088/1755-1315/307/1/012015
  17. Duy Huy Binh Pham, Thu Thao Hoang, Quang-Thanh Bui, Ngoc Anh Tran, and Tien Giang Nguyen, 2019, Application of Machine Learning Methods for the Prediction of River Mouth Morphological Variation: A Comparative Analysis of the Da Dien Estuary, Journal of Coastal Research (Published online: March 15, 2019; doi: https://doi.org/10.2112/JCOASTRES-D-18-00109.1)

2018

  1. Phan Văn Thành, Lê Văn Quy, Nguyễn Tiền Giang (2018), “Ðánh giá sự thay đổi cán cân bùn cát và diễn biến lòng dẫn đoạn từ trạm Củng Sơn đến cửa sông Ðà Diễn dưới tác động của hệ thống hồ chứa trên lưu vực sông Ba”, Tạp chí Môi trường, chuyên đề IV, tr. 13 – 18
  2. Nguyễn Việt, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Hữu Khải (2018), “Nghiên cứu điều hành hồ chứa chống lũ sử dụng thuật toán Fuzzy logic”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi 43, tr.113-119
  3. Phùng Đức Chính, Trần Ngọc Anh, Trần Ngọc Vĩnh, Đặng Thị Lan Phương, Nguyễn Tiền Giang(2018), Nghiên cứu ứng dụng GIS đánh giá diễn biến bồi xói vùng cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên từ dữ liệu đo đạc địa hình (Thời kỳ 2001-2016), Tạp chi Khí tượng Thủy văn, số 694, tr. 1-7.
  4. Phùng Đức Chính, Trần Ngọc Vĩnh, Phạm Duy Huy Bình, Nguyễn Tiền Giang(2018), Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá sự dịch chuyển và thay đổi độ rộng cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên, Tạp chi Khí tượng Thủy văn, số 696, tr. 34-41.
  5. Daria Sokolova, Vadim Kuzmin, Artur Batyrov, Inna Pivovarova, Ngoc Anh Tran, DinhKha Dang, Kirill Shemanaev, USE OF "MLCM3" SOFTWARE FOR FLASH FLOOD MODELING AND FORECASTING. Journal of Ecological Engineering.  Volume 19, Issue 1, Jan. 2018 (accepted)
  6. Dang Dinh Kha, Nguyen Y Nhu, Tran Ngoc Anh, 2018: An approach for flow forecasting in ungauged catchments - a case study for Ho Ho reservoir catmench, Ngan Sau river, Central Vietnam. Journal of Ecological Engineering. Vol. 19, Issue 3, May 2018, pp. 74-79, https://doi.org/10.12911/22998993/85759.
  7. Daria Sokolova, Vadim Kuzmin, Artur Batyrov, Inna Pivovarova, Ngoc Anh Tran, Dinh Kha Dang, Semanaev, 2018Use of MLCM3 Sofware for Flash Flood Modeling and ForecastingJournal of Ecological Engineering. Vol. 19, Issue 1, Jan 2018, pp. 177-185, https://doi.org/10.12911/22998993/79419
  8. Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Le Hoang Tu, Nguyen Thi Hong, Cao Duy Truong, Vo Ngoc Quynh Tram,  Tran Thong Nhat, Tran Ngoc Anh, Jaehak Jeong, 2018Automated Procedure of Real-time Flood Forecasting in Vu Gia - Thu Bon River Basin, Vietnam by Integrating SWAT and HEC-RAS ModelsJournal of Water and Climate Change, August, 2018. 
  9. Phùng Đức Chính, Trần Ngọc Anh,Trần Ngọc Vĩnh, Đặng Thị Lan Phương, Nguyễn Tiền Giang (2018), Nghiên cứu ứng dụng GIS đánh giá diễn biến bồi xói vùng cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên từ dữ liệu đo đạc địa hình (Thời kỳ 2001-2016), Tạp chi Khí tượng Thủy văn, số 694, tr. 1-7.
  10. Nguyễn Việt, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Hữu Khải (2018), “Nghiên cứu điều hành hồ chứa chống lũ sử dụng thuật toán Fuzzy logic”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi 43, tr.113-119
  11. Phùng Đức Chính, Trần Ngọc Vĩnh, Phạm Duy Huy Bình, Nguyễn Tiền Giang(2018), Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá sự dịch chuyển và thay đổi độ rộng cửa sông Đà Nông tỉnh Phú Yên, Tạp chi Khí tượng Thủy văn, số 696, tr. 34-41
  12. Nguyễn Quang Hưng, Lê Đức Khánh, Nguyễn Thị Liên,Ứng dụng mô hình biến thiên khả năng thấm (VIC) tính toán các chỉ số hạn cho tỉnh Bình Thuận. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 34, số 1S, trang  41 - 49
  13. Dang Dinh KhaNguyen Y Nhu, Tran Ngoc Anh2018An approach for flow forecasting in ungauged catchments - a case study for Ho Ho reservoir catmench, Ngan Sau river, Central VietnamJournal of Ecological Engineering. Vol. 19, Issue 3, May 2018, pp. 74-79, https://doi.org/10.12911/22998993/85759
  14. Pingping Luo, Dengrui Mu, Han Xue, Thanh Ngo-Duc, Kha Dang-Dinh,Kaoru Takara, Daniel Nover, S. Geoffrey Schladow, 2018: Flood inundation assessment for the Hanoi Central Area, Vietnam under historical and extreme rainfall conditions. Scientifi Reports, (2018) 8:12623 DOI:10. 1038/s4 1598-018 -30024-5
  15. Praveen Kumar, Phong V.V. Le, A.N. Thanos Papanicolaou, Bruce L. Rhoads, Alison M. Anders, Andrew Stumpf, Christopher G. Wilson, E. Arthur Bettis III, Neal Blair, Adam S. Ward, Timothy Filley, Henry Lin, Laura Keefer, Donald A. Keefer, Yu-Feng Lin, Marian Muste, Todd V. Royer, Efi Foufoula-Georgiou, Patrick Belmont 2018. Critical Transition in Critical Zone of Intensively Managed Landscapes, Anthropoceneorg/10.1016/j.ancene.2018.04.002
  16. Phong V.V. Le, Praveen Kumar, Marilyn O. Ruiz 2018. Stochastic lattice-based modeling of malaria dynamics. Malaria Journal, 17(1). doi:10.1186/s12936-018-2397-z
  17. Leonardo E. Bertassello, P. Suresh C. Rao, James W. Jawitz, Gianluca Botter,Phong V.V. Le, Praveen Kumar and Antoine F. Aubeneau 2018. Wetlandscape fractal topography. Geophysical Research Letters, 45. org/10.1029/2018GL079094
  18. Tran Thi Diem Loan, Can Thu Van, Nguyen Thanh Sonand Do Thi Hong Hoa2018 Establishing the Method for Assessing Flood Vulnerability in Ho Chi Minh City, Vietnam¾A Case Study in District 6 Journal of Environmental Science and Engineering B 7 2018 72-82 doi:10.17265/2162-5263/2018.02.005

2017

  1. Nguyễn Tiền Giang, Hoàng Thu Thảo, Trần Ngọc Vĩnh, Phạm Duy Huy Bình, Vũ Đức Quân (2017). Nghiên cứu sự thay đổi chế độ bùn cát tại hạ lưu sông Ba dưới tác động của hệ thống hồ chứa, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 4, tr. 127-134
  2. Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Tiền Giang, Phạm Quý Nhân, 2017. Xây dựng kịch bản phân bổ nguồn nước mặt lưu vực sông Vệ. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường, Số 17, tr. 73-83
  3. Nguyen YN, Ichikawa Y, Ishidaira H. 2017. Establishing flood damage functions for agricultural crops using estimated inundation depth and flood disaster statistics in data – scarce regions. Hydrological Research Letters 11: 12-18. DOI: 10.3178/hrl.11.12.
  4. Nguyễn Thị Phương, Trịnh Phương Thảo, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Xuân Hiển, Bùi Văn Chanh, 2017: Ứng dụng mô hình SWAT dánh giá tác động của BĐKH đến dòng chảy lũ trạm Đồng Trăng, lưu vực sông Cái Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Khí tượng Thủy văn tháng 10 - 2017; p1-8.
  5. Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Lương Tuấn Anh, 2017: Phát triển mô hình sóng động học một chiều phi tuyến cho mạng lưới sông và ứng dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Dinh Ninh Hòa. Tạp chí Khí tượng Thủy văn tháng 12 - 2017; p41-45.
  6. Phong V.V. Le,Praveen Kumar (2017). Interaction between ecohydrologic dynamics and microtopographic variability under climate change. Water Resources Research, doi: 10.1002/2017WR020377

2016

  1. Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Việt, Trần Thiết Hùng, Nguyễn Ngọc Hà,Trần Ngọc Anh, Trần Ngọc Vĩnh, “Đánh giá sự biến đổi chế độ thủy văn hạ lưu lưu vực sông Ba dưới tác động của hệ thống hồ chứa”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 2 (2016), 12-24
  2. Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Mạnh Trình, Chỉ số tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vệ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 32, Số 3S – 2016
  3. Cuong Kim Nguyen, Giang Tien Nguyen, Anh Ngoc Tran, Duc Dinh Dang, and Vinh Ngoc Tran (2016) “Hydrodynamics and Short-Term Morphological Change in The Estuaries of Phu Yen Province, Vietnam”, The 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics, pp169 – 176
  4. Binh Duy Huy Pham, Giang Tien Nguyen, Anh Ngoc Tran, Vinh Ngoc Tran, Thanh Bui Quang, Thao Thu Hoang. (2016). “Application of Remote Sensing and GIS in assessment of driving forces of Da Dien estuary change: a case study in Phu Yen, Vietnam”, The 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics, pp111 – 121,
  5. Thao Thu Hoang, Giang Tien Nguyen, Anh Ngoc Tran, Vinh Ngoc Tran, Binh Duy Huy Pham (2016), “Stability analysis of Da Dien Estuary and Ea Nong Estuary”, The 8th Asia-Pacific Workshop on Marine Hydrodynamics, pp177 – 186
  6. Nguyễn Kim Ngọc Anh và Trần Ngọc Anh, 2016 Ứng dụng mô hình Mike Basin tính toán cân bằng nước lưu vực sông Lam. Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 2/2016 tr. 40 - 47
  7. Nguyễn Quang Hưngvà Hoàng Anh Huy 2016, Đánh giá mức độ xâm nhập mặn hạ lưu sông Cả dưới tác động biến đổi khí hậu Tạp chí Khí tượng thủy văn, tháng 3/2016 tr. 48-55 
  8. Nguyen YN, Ichikawa Y, Ishidaira H. 2016. Estimation of water depth using flood extent information and hydrodynamic simulation. Hydrological Research Letters 10: 39-44. DOI: 10.3178/hrl.10.39.

2015

  1. Phùng Đức Chính, Nguyễn Tiền Giang,  2015 Tác động của biến đổi khí hậu đến các hiện tượng thời tiết cực đoạn và thiên tai ở huyện Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 3S tr. 37 – 43
  2. Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Tiền Giang, 2015 Tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vệ. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 3S tr. 104 – 115.
  3. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Vĩnh, Trần Thiết Hùng, Nguyễn Việt, 2015 Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống hồ chứa và biến đổi khí hậu tới quá trình lũ tại hạ du lưu vực sông Bến Hải – Thạch HãnTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 3S tr. 90 – 103
  4. Trần Thiết Hùng, Trần Ngọc Vĩnh, Nguyễn Việt, Nguyễn Tiền Giang,2015 Đề xuất phương pháp lựa chọn hệ thống hồ chứa trong mô phỏng ảnh hưởng của các công trình thủy điện, thủy lợi tới lũ lụt hạ du các lưu vực sông Miền Trung Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 112 – 118
  5. Mogens Buch-Hansen, Luu Bich Ngoc, Man Quang Huy, Tran Ngoc Anh2015, The complexities of water diaster adaptation: Evidence from Quang Binh province, VietnamAsian Journal of Social Science, 43, p. 715-739
  6. Phạm Mạnh Cổn, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, 2015 Giải pháp thoát úng ngập cho vùng nội đô Hà Nội trên cơ sở nghiên cứu nút mất cân bằng, một số giải pháp kỹ thuật nhằm thoát úng ngập cục bộTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 44 - 55.
  7. Bùi Văn Chanh, Trần Ngọc Anh, Đặng Đình Đức 2015, Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD xác định cốt cao độ quy hoạch và xây dựng trung tâm hành chính mới tỉnh Khánh Hòa.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 20-27
  8. Nguyễn Đức Hạnh,Trần Ngọc Anh, Shinichiro Onda, 2015. Mô hình thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát tính toán diễn biến lòng dẫn xung quanh các công trình kè mỏ hàn. Phần I: Cơ sở lý thuyết. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 116 - 124
  9. Nguyễn Đức Hạnh, Trần Ngọc Anh,Shinichiro Onda, 2015. Mô hình thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát tính toán diễn biến lòng dẫn xung quanh các công trình kè mỏ hàn. Phần II: Kiểm định mô hình thủy động lực ba chiều và phân tích, đánh giá. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Số 658, tháng 10/2015, tr. 46 - 50
  10. Đặng Đình Khá,Trần Ngọc Anh, Mai Thị Nga, 2015 Cân bằng nước lưu vực sông Lam bằng mô hình WEAPTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 3S tr. 186-194
  11. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, 2015 Đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt các lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 1S tr. 48 – 55
  12. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn,Nguyễn Vũ Anh Tuấn, 2015 - Tổng quan các phương pháp xử lý có khả năng áp dụng để xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Quảng Trị Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 1S tr. 39 - 47 
  13. Nguyễn Quang Hưng,Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, 2015 Đánh giá tính dễ bị tổn thương lũ lụt các lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 1S tr. 48 – 55
  14. Nguyễn Đức Hạnh, Trần Ngọc Anh, Shinichiro Onda, 2015. Mô hình thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát tính toán diễn biến lòng dẫn xung quanh các công trình kè mỏ hàn. Phần II: Kiểm định mô hình thủy động lực ba chiều và phân tích, đánh giá. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Số 658, tháng 10/2015, tr. 46 - 50.
  15. Nguyễn Đức Hạnh, Trần Ngọc Anh, Shinichiro Onda, 2015. Mô hình thủy động lực ba chiều và vận chuyển bùn cát tính toán diễn biến lòng dẫn xung quanh các công trình kè mỏ hàn. Phần I: Cơ sở lý thuyết. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 116 - 124.
  16. Cấn Thu Văn,Nguyễn Thanh Sơn,Ngô Chí Tuấn, Phan Ngọc Thắng 2015 Xây dựng bộ công cụ đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt phù hợp cho các lưu vực sông ở miền Trung, Việt Nam Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S tr. 277 - 285
  17. Ngô Chí Tuấn,Nguyễn Thanh Sơn, Trương Thị Minh Thư 2015 Nghiên cứu áp dụng công thức Balica – Unesco để đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng TrịTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 3S tr. 247 - 252
  18. Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Phạm Lê Phương, Nguyễn Hùng Trí, Nguyễn Thanh Lợi, 2015 Diễn biến dòng chảy tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2035 theo kịch bản Biến đổi khí hậu Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 1S tr.  78 - 84
  19. Ngô Chí Tuấn, Phạm Lê Phương, Lê Viết Thìn, Nguyễn Thanh Sơn, 2015 Diễn biến khí hậu tỉnh Quảng Trị thời kỳ 1993 - 2013 và thời kỳ chịu tác động của biến đổi khí hậu 2015-2035 Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 31, Số 1S tr. 85 -92

2014.

  1. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh 2014 - Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do lũ lụt cho lưu vực Thạch Hãn - Bến Hải  Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu Đà Nẵng, Việt Nam tr. 105 -114
  2. Đặng Đình Khá,  Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2014 - Xây dựng bản đồ nguy cơ lũ, tính nhạy, khả năng chống chịu với lũ phục vụ xây dựng bản đồ tổn thương với lũ  trên lưu vực sông Lam  Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậuĐà Nẵng, Việt Nam tr. 115 -119
  3. Tran Ngoc Anh,Dang Dinh Kha, Dang Dinh Duc, Nguyen Thanh Son 2014. Hydraulic modelling for flood vulnerability assessment, case study in river basins in North Central VietnamConference on Integrated Water Resource Management, Management Policy and Decision Making Supports.Jacques Cartier, Ho Chi Minh City, 27-28 November 2014 (accepted)
  4. Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh,Đặng Đình Khá, Nguyễn Xuân Tiến, Lê Viết Thìn 2014  Thử nghiệm đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến ngập lụt khu vực hạ lưu sông Lam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn số 645 13 - 20
  5. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anhvà Ngô Chí Tuấn:2014 Xây dựng chỉ số dễ bị tổn thương lũ lụt sử dụng phương pháp phân tích hệ thống phân cấp (AHP) - Thử nghiệm cho vài đơn vị cấp xã tỉnh Quảng Nam thuộc vùng hạ lưu sông Thu BồnTạp chí Khí tượng Thủy văn số 643 10 - 18.
  6. Nguyen Quang Hung, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh,Dang Dinh Kha 2014 Development and application of Flood Vulnerability Indies for commune level – A case study in Lam river basin, Nghe An province, VietnamInternationalYoung Researchers Workshop River Basin Environment and Management, 8-9 February, 2014 Asian Institute of Technology, Thailand
  7. Nguyễn Quang Hưng,Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh 2014 - Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do lũ lụt cho lưu vực Thạch Hãn - Bến Hải  Hội thảo Quốc gia về Biến đổi Khí hậu -Đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương và đề xuất các giải pháp thích ứng với Biến đổi khí hậu Đà Nẵng, Việt Nam tr. 105 -114
  8. Nguyen Quang Hung,Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh, Dang Dinh Kha 2014 Development and application of Flood Vulnerability Indies for commune level – A case study in Lam river basin, Nghe An province, VietnamInternationalYoung Researchers Workshop River Basin Environment and Management, 8-9 February, 2014 Asian Institute of Technology, Thailand
  9. Ngo Chi Tuan, Trinh Minh Ngoc, Nguyen Y Nhu, 2014. Simulation Of Shoreline Changes along Cua Tung using LITPACK model. Journal of Science VNU. Natural Sciences and Technology, Vol. 30, No 3 (2014) pp. 49-54
  10. Nguyễn Đức Hạnh, Trần Ngọc Anh, 2014, Nghiên cứu tác động của kết cấu đảo chiều hoàn lưu đến trường dòng chảy trong trường hợp dòng chảy ngập, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 4S, tr. 73 - 81.
  11. Nguyen Duc Hanh, Tran Ngoc Anh, Shinichiro Onda, Luong Phuong Hau, Nguyen Kien Dung, 2014, Three dimension numerical simulation and analysis flows around a series of reverse circulation on structures in a channel bend. Proceedings of the 19th IAHR-APD Congress 2014, Hanoi, Vietnam
  12. Nguyễn Đức Hạnh, Phùng Đức Chính, Hoàng Thị Mỹ Linh, 2014, Ứng dụng thuật toán SCE tối ưu hóa tự động các thông số của mô hình mưa dòng chảy, Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 642 tháng 6/2014, tr. 46-51.
  13. Nguyễn Kiên Dũng, Nguyễn Đức Hạnh2014,Một số kết quả thử nghiệm xây dựng mô hình thủy động lực ba chiều tính toán trường dòng chảy xung quanh công trình chỉnh trị sôngTạp chí Khí tượng Thủy văn, số 641 tháng 5/2014, tr. 51 - 58.
  14. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh và Ngô Chí Tuấn2014Xây dựng chỉ số dễ bị tổn thương lũ lụt sử dụng phương pháp phân tích hệ thống phân cấp (AHP) - Thử nghiệm cho vài đơn vị cấp xã tỉnh Quảng Nam thuộc vùng hạ lưu sông Thu BồnTạp chí Khí tượng Thủy văn số 643 10 - 18.
  15. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn,  Ngô Chí Tuấnvà  Nguyễn Xuân Tiến: 2014Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng đất đến kết quả tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ – Áp dụng tính cho huyện Điện Bàn tỉnh Quảng Nam thuộc hạ du lưu vực sông Thu BồnTạp chí Khí tượng Thủy văn số 643 40 - 44
  16. Ngô Chí Tuấn,Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Ý Như, 2014. Ứng dụng mô hình LITPACK trong việc nghiên cứu biến động đường bờ của bãi biển Cửa Tùng. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội.Các khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 30, số 3 (2014) tr. 49-54

2013

  1. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Quang Hưng. 2013 Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trông thủy sản ở tỉnh Quảng Trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 134-140
  2. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 87-1002012
  3. Phạm Mạnh Cổn, Phạm Quang Hà, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Mạnh Khải (2013). Nghiên cứu chất lượng nước mặt khu vực nội thành Hà Nội. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 3S, tr. 24-30.
  4. Hoàng Thái Bình, Vũ Kiên Trung, Trần Ngọc Anh(2013). Sử dụng phân bố mưa dự báo theo không gian nhằm tăng cường khả năng dự báo lũ tại các sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  5. Phạm Mạnh Cổn, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Trần Ngọc Anh(2013).  Nghiên cứu mô phỏng trận ngập lụt 2008  nội thành Hà Nội và đề xuất một số giải pháp thoát úng cục bộ. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  6. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu Văn (2013). Xây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụt. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  7. Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức, Hoàng Thái Bình, Lê Ngọc Quyền, Trịnh Xuân Quảng, Trần Ngọc Anh(2013). Xây dựng bản đồ ngập lụt các hệ thống sông chính tỉnh Khánh Hòa theo các kịch bản BĐKH. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S.
  8. Trần Ngọc Anh,Đặng Đình Đức, Đặng Đình Khá, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Hoàng Thái Bình, Đỗ Thị Hoàng Dung, Bùi Minh Sơn,Nguyễn Thanh Sơn.2013 Xây dựng phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng tới công trình hạ tầng kỹ thuật thử nghiệm cho khu vực ven biển tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 29, Số 4  tr. 1-12
  9. Cấn Thu Văn, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh,Đặng Đình Khá 2013 Các phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương - Lý luận và thực tiễn Phần 2. Áp dụng thử nghiệm tính toán chỉ số dễ bị tổn thương do lũ thuộc lưu vực sông Lam - tỉnh Nghệ ATạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 223 - 232
  10. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu VănXây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 87-100
  11. Đặng Đình Đức, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh,Đặng Đình Khá, Nguyễn Ý Như, 2013Nghiên cứu xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do ngập lụt cho lưu vực sông Nhuệ Đáy trên địa bàn thành phố Hà NộTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 56-63
  12. Tran Ngoc Anh,Shinichiro Onda, Nguyen Duc Hanh and Nguyen Thanh Son2013 -3D Simulation of Flows Around Hydraulic StructuresThe 14th Asia Congress of Fluid Mechanics - ACFM14. October 15 - 19, Hanoi and Ha Long, Vietnam 942
  13. Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Quang Hưng, Cấn Thu VănXây dựng bộ mẫu phiếu điều tra khả năng chống chịu với lũ lụt của người dân phục vụ đánh giá khả năng dễ bị tổn thương do lũ lụTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 2S   tr. 87-100
  14. Nguyễn Thanh Sơn,Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Quang Hưng, 2013 Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trông thủy sản ở tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29, số 1S   tr. 134-140
  15. Trinh Minh NgocNguyen Thanh Son, Ngo Chi Tuan,Nguyen Y Nhu, 2013 Vulnerability assessment of water resources systems in Nhue Day basin. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol 29, No 1S pp. 126-133
  16. Dang Dinh Duc, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh,Dang Dinh Kha, Nguyen Y Nhu, Developing flood vulnerability map of Nhue Day river basin in Hanoi. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol 29, No 1S  pp. 56-63
  17. Hoàng Thị Mỹ Linh,Nguyễn Đức Hạnh, 2013, Tối ưu hóa một số thông số mô hình mưa - dòng chảy sử dụng phương pháp SCE, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, số 2S, tr. 113-120.
  18. Tran Ngoc Anh, Shinichiro Onda, Nguyen Duc Hanhand Nguyen Thanh Son 2013 -3D Simulation of Flows Around Hydraulic StructuresThe 14th Asia Congress of Fluid Mechanics - ACFM14. October 15 - 19, Hanoi and Ha Long, Vietnam 942-949
  19. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Ý Như, 2013Đánh giá tính dễ bị tổn thương tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ Đáy.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 29, số 1S   tr. 126-1332013

2012

  1. Nguyễn Tiền Giang,Nguyễn Thị Hoan, 2012 Xây dựng mô hình mưa – dòng chảy để khôi phục số liệu dòng chảy tại An Khê trên lưu vực sông BaTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr. 30-38
  2. Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Tien Giang, Nguyen Kim Cuong 2012.Impacts of Sea Level Rise on Vietnam coastal cities and preparation for development assessment and strategic planning, Proceeding of International Symposium on Sustainable Urban Environment, TMU, Tokyo2012
  3. Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh,Nguyễn Vũ Anh Tuấn, 2012  Các nguồn nước mặt có nguy cơ ô nhiễm, suy thoái và cạn kiệt ở tỉnh Khánh Hòa Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr.123 -128
  4. Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn, Trần Thị Thu Hương, Trịnh Xuân Quảng, Phạm Mạnh Cổn, Đặng Đình Khá, Đặng Đình Đức,2012  Đánh giá nguy cơ ngập lụt các khu vực trũng tỉnh Hưng Yên Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr.1-8
  5. Đặng Đình Đức, Đặng Đình Khá, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Phương Nhung, 2012Khôi phục số liệu dòng chảy tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình NAM  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S  tr.16-22
  6. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, 2012Chất lượng nước mặt tỉnh Khánh Hòa – Kết quả điều tra năm 2011 Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr. 48-56 
  7. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình, Ngô Chí Tuấn 2012 Xây dựng bản đồ hiện trạng, tiềm năng và chất lượng tài nguyên nước mặt tỉnh Khánh Hòa Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr. 86-91
  8. Nguyễn Ý Như,Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Minh Sơn, 2012 Đánh giá dòng chảy năm tỉnh Khánh Hòa trong bối cảnh biến đổi khí hậu Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S tr.100-107
  9. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn,Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, 2012Cân bằng nước các lưu vực sông tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình MIKE BASIN, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số  3S tr.173-181
  10. Trần Ngọc Anh,Đặng Đình Đức, Nguyến Thế Anh, Nguyễn Thanh Sơn,Hoàng Thái Bình, 2012. Mô phỏng ngập lụt khu vực hạ lưu đập Cửa Đạt đến Bái Thượng, Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi  khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển.NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012.tr. 1-7
  11. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, Hoàng Thái Bình, 2012. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước các hồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi  khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển.NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012, tr. 141-150
  12. Dinh Van Uu, Tran Ngoc Anh,Nguyen Tien Giang, Nguyen Kim Cuong (2012). “Impacts of Sea Level Rise on Vietnam coastal cities and preparation for development assessment and strategic planning”. Proceeding of International Symposium on Sustainable Urban Environment,TMU, Tokyo 2012
  13. Nguyen Y Nhu, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Bui Minh Son. 2012. Assessment the annual flow of Khanh Hoa province under climate change conditions. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol.28, No 3S, pp. 100-107.
  14. Nguyen Phuong Nhung, Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son, Trinh Minh Ngoc, 2012. Water demands in Khanh Hoa province – present and future. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol.28, No 3S, pp. 92-99.
  15. Ngo Chi Tuan, Nguyen Thanh Son, Nguyen Y Nhu, Tran Ngoc Anh, 2012. Water balance estimation for river basins in Khanh Hoa Province employing MIKE BASIN model. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol.28, No 3S, pp. 174-181
  16. Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lê Nhung, Trịnh Thị Tâm, 2012, Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cái Nha Trang, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 3D tr. 873-883.
  17. Bùi Văn Chanh, Nguyễn Đức Hạnh, 2012, Ứng dụng mô hình thủy lực hai chiều HDM lập bản đồ ngập lụt sông Kôn Hà Thanh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,số 3E tr. 1065-1072.
  18. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, 2012Chất lượng nước mặt tỉnh Khánh Hòa – Kết quả điều tra năm 2011Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 28, số 3S   tr. 48-56 
  19. Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Minh Ngọc,Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Bùi Minh Sơn, Hoàng Thái Bình, 2012. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước các hồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi  khí hậu lần thứ XV. Tập 2. Thủy văn - Tài nguyên nước, môi trường và Biển.NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, tháng 3 năm 2012, tr. 141-150
  20. Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình, Ngô Chí Tuấn2012 Xây dựng bản đồ hiện trạng, tiềm năng và chất lượng tài nguyên nước mặt tỉnh Khánh Hòa Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số 3S   tr. 86-91
  21. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, 2012. Cân bằng nước các lưu vực sông tỉnh Khánh Hòa bằng mô hình MIKE BASIN,Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 28, số  3S tr.173-181

2011

  1. Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu,Umeyama Motohiko, Nguyen Tien Giang, and Nguyen Hieu 2011 Investigation of Shoreline and Morphological Changes, and Simulation of the Circulation in the Hai Phong Estuary, Vietnam. Proceedings of the 34th International Symposium on Remote Sensing of Environment (ISRSE), April 10-15, Sydney, Australia
  2. Nguyễn Tiền Giang,Hoàng Văn Đại, 2011 Đánh giá ảnh hưởng của các phương án chỉnh trị đến khả bồi xói của đoạn sông Hồng từ Cầu Long Biên đến Khuyến Lương bằng mô hình mô phỏng biến đổi lòng dẫn hai chiềuTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, tr. 44-53
  3. Nguyễn Tiền Giang2011Công nghệ dự báo lũ khi xét đến tính bất định của mô hình thủy văn: II. Áp dụng cho lưu vực sông Vệ, tỉnh Quảng NgãiTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số1S, tr.54-62
  4. Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiền Giang2011Thiết lập bộ mô hình mô phỏng phục vụ xây dựng quy trình vận hành hệ thống liên hồ chứa thủy điện trên lưu vực sông BaTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệTập 27, số 1S, tr. 136-150
  5. Nguyen Kim Cuong, Dinh Van Uu, Umeyama Motohiko, Nguyen Tien Giang, and Nguyen Hieu 2011. Investigation of Shoreline and Morphological Changes, and Simulation of the Circulation in the Hai Phong Estuary, Vietnam. Proceedings of the 34th International Symposium on Remote Sensing of Environment (ISRSE), April 10-15, Sydney, Australia.
  6. Trần Ngọc Anh, Xây dựng bản đồ ngập lụt hạ lưu các sông Bến Hải và Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 27, số 1S, tr. 1-8.
  7. Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trần Ngọc Anh, Lê Thị Hường, 2011Khảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy,Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số1S, 227
  8. Nguyễn Ý Như, Lê Văn Linh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, 192
  9. Đặng Đình Đức, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn, 2011Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhuệ - Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, 37
  10. Nguyen Tho Sao, Tran Ngoc AnhNguyen Thanh Son,Dinh Van Uu, 2011Case study: Impacst of improfer structure design on beach erosion and proposal measures fo Cua Tung beach in Centre VietnamVietnam- Sweden Research Cooperation Programme. Proceeding the final scientific worshop on " The Evolution and Sustainable Managment of ther Coastal Areas in   VietnamNinh Binh, 8-9 December, 2011, tr. 67-82
  11. Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son,Tran Ngoc Anh,Nguyen Quang Trung, 2011The potential impacts of climate change on flood flow in Nhue – Day river basin 2nd MAHASRI-Hy ARC? workshop, August 22-24, 2011, Nha TrangVietnam 411-420.
  12. Dang Dinh Kha, Tran Ngoc Anhand Nguyen Thanh Son,2011Flood vulnerability assessment of downstream area in Thach Han river basin, Quang Tri province 2nd MAHASRI-Hy ARCH workshop, August 22-24, 2011, Nha Trang, Vietnam 295-304.
  13. Nguyen Y Nhu, Le Van Linh, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh, 2011. Impact assessment of climate change on flow of Day river-basin in Hanoi city. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology, Vol.27, No 1S, pp 192
  14. Nguyen Thanh Son, Ngo Chi Tuan, Van Thi Hang, Nguyen Y Nhu, 2011. Impact of climate change on water resources to transform Nhue–Day rivers basins. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology, Vol.27, No 1S, pp. 218
  15. Nguyen Thanh Son, Nguyen Y Nhu, Tran Ngoc Anh, Le Thi Huong, 2011. Survey the status of water resource in Nhue-Day river basin, Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol.27, No 1S, pp. 227
  16. Dang Dinh Duc, Tran Ngoc Anh, Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son, 2011. Simulation of flood inundation using MIKE FLOOD model in Nhue - Day river system - Ha Noi city. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol.27, No 1S, pp. 37
  17. Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son, Tran Ngoc Anh, Nguyen Quang Trung, 2011. The potential impacts of climate change on flood flow in Nhue – Day river basin. The second International MAHASRI/HyARCWorkshop, August 22-24, 2011, Nha Trang, Vietnam.
  18. Nguyen Y Nhu,Nguyen Thanh Son, 2011. Variation of low flow under Climate Change in Nhue Day River Basin. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology Vol.27, No 3S, pp. 39-43
  19. Nguyễn Đức Hạnh, Hoàng Thị Lê Nhung,2011. Ứng dụng phương pháp Runge - Kutta diễn toán lũ qua hồ chứa Cửa Đạt trên sông Chu Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 27, số 1S, tr. 81 - 85
  20. Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Văn Thị Hằng, Nguyễn Ý Như, 2011. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến biến đổi tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 27, số 1S, 218.

2010

  1. Nguyễn Tiền Giang, Ngô Thanh Nga Đánh giá ảnh hưởng của các phương án chỉnh trị đến khả năng thoát lũ của đoạn sông Hồng chảy qua Hà Nội cũ bằng mô hình mô phỏng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , .Tập 26, số 3S, 322
  2. T.Giang and D.V. Putten 2010. Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province. Vietnam Geotechnical Journal14 (2E), 70-78.
  3. Dương Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Cường, Nguyễn Tiền Giang, Lương Hữu Dũng, 2010, Công cụ hỗ trợ điều tiết liên hồ chứa thủy điện trên hệ thống sông Ba. Hội nghị Cơ học thủy khí toàn quốc năm 2010, trr. 299-309
  4. Tran Ngoc Anh, Nguyen Tho Sao, Nguyen Thanh Son, Nguyen Tien Giang, Tran Anh Tuan, Hoang Thai Binh, Dang Dinh Kha, 2010Hydrodinamic Modeling Inundation Mapping For River Basins in Quang Tri Province , Central Vietnam. Proceedings of the fifth Conference ofAsia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. APHW Conference in Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010
  5. T.Giangand D.V. Putten 2010. Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province. Proceeding of The International Symposium on Urban Geoengineering, earth resources and sustainability in the context of Climate Change. Hanoi 22-23 November 2010, VNU Publisher, p. 199-208.
  6. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong 2010Calibration and verification of a hydrological model using event dataVNU Journal of Science, Earth SciencesVolume 26 No2, 64
  7. Hoàng Thái Bình, Trần Ngọc Anh,Đặng Đình Khá, 2010. “Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD tính toán ngập lụt hệ thống sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình”. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, tr. 285-294.
  8. Vũ Đức Long, Trần Ngọc Anh, Hoàng Thái Bình và Đặng Đình Khá, 2010. “Giới thiệu công nghệ dự báo lũ hệ thống sông Bến Hải và Thạch Hãn sử dụng mô hình MIKE 11”.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, tr. 397-404.
  9. Nguyen Tho Sao, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son,Hoang Thai Binh, 2010 Structural measures to restore Cua Tung beaches, Quang Tri province VNU Journal of Science, Earth Sciences. Volume 26, No2, 98-103
  10. Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh2010Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị - Kết quả điều tra năm 2008 Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 443
  11. Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn,Đào Văn Giang 2010Đánh giá tác động công trình đến bức tranh thủy động lực khu vực ven bờ cửa sông Bến Hải, Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 435
  12. Tran Ngoc Anh,Nguyen Tho Sao, Nguyen Thanh Son,Nguyen Tien Giang, Tran Anh Tuan, Hoang Thai Binh, Dang Dinh Kha, 2010Hydrodinamic Modeling Inundation Mapping For River Basins in Quang Tri Province , Central Vietnam. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourse (APHW)  Ha noi,Vietnam  8-9 Noveber, 2010, 164
  13. Tran Ngoc Anh,Nguyen Duc Hanh, Luong Phuong Hau, Shinichiro Onda (2010). “On the applicability of a 3D hydrodynamic model on flow around hydraulic structure in Vietnam”. Urban GeoEngineering, Earth Resources and Sustainability in the Context of Climate change – International Symposium – Hanoi GeoEngineering 2010, Hanoi 22 November, 2010, VNU Publisher, p. 105-110.
  14. Tran Ngoc Anhet al (2010). “Hydrodynamic modelling and inundation mapping for river basins in Quang Tri province, Central Vietnam”. Proceeding of International Conference on Hydrological Regime and Water Resources Management in the Context of Climate Change (HWCC 2010), Hanoi 8-10 November 2010, APHW.
  15. Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son, Ngo Chi Tuan, 2010. Estimation of water demands for various economic sectors in Cau river basin. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology, Vol.26, No 3S -2010 pp. 413
  16. Ngo Chi Tuan, Nguyen Thanh Son, Nguyen Y Nhu,  2010. Using MIKEBASIN Model for Water balance of system in Cau River basin according to the orientation on socio-economic development to 2020. Journal of Science VNU, Natural Sciences and Technology, Vol.26, No 3S -2010 pp.463
  17. Y-Nhu Nguyen,Thanh-Son Nguyen, Thi-Minh-Ha Ho, 2010Study The Impacts of Climate on Streamflow Regime in The Part of Nhue and Day River Basin in Hanoi City Territory. Proceedings of the fifth Conference of Asia Pacific Association of Hydrology and Water Resourses. APHW  Ha noi,Vietnam 8-9 Noveber, 2010
  18. Tran Ngoc Anh, Nguyen Duc Hanh, Luong Phuong Hau, Shinichiro Onda, 2010,The Applicability of 3D Hydrodynamic Model on Flow around Hydraulic Structure in Vietnam, Congress about Urban geoengineering, earth resources and sustaainability in the context of climate chance, Hanoi, p. 209-215.
  19. Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Minh Huấn, Ngô Chí Tuấn, Đặng Đình Khá 2010. Biến động trầm tích và diễn biến hình thái khu vực cửa sông ven bờ Cửa Tùng, Quảng Trị. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 427.
  20. Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như 2010 Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu bằng mô hình MIKE BASIN theo định hướng phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020.Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 463.
  21. Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí TuấnTính toán nhu cầu nước các ngành kinh tế lưu vực sông Cầu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 26, số 3S, 413.

2009

  1. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang 2009Khả năng áp dụng mô hình MODFLOW tính toán và dự báo trữ lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 372, Hà Nội.
  2. Phạm Thị Phương Chi, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tiền Giang, Tom Doldersum 2009Sử dụng phương pháp Morris đánh giá độ nhạy các thông số trong mô hình WetSpa cải tiến (Thử nghiệm trên lưu vực sông Vệ) Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 397 Hà Nội
  3. Nguyễn Tiền Giang, Daniel van Putten, Phạm Thu Hiền 2009Công nghệ dự báo lũ khi xét đến tính bất định của mô hình thủy văn: Cơ sở lý thuyếtTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009. 403 Hà Nội
  4. Nguyen Tien GiangJoric Chea, Tran Anh Phuong. 2009 A method to construct flood damage map with an application to Huong River basin, in Central Vietnam. VNU Journal of Science, Earth Sciences Vol 25(2009) No 1, pp 10-19
  5. Trần Ngọc AnhNguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí TuấnNguyễn Đức Hạnh,Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hữu Nam.2009 Dự tính xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Quảng Trị theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến 2020. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 1-12. Hà Nội.
  6. Nguyễn Tiền GiangTrần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Anh Phương, Ngô Chí TuấnNguyễn Đức Hạnh 2009Đánh giá hiện trạng và dự báo nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 35-45. Hà Nội.
  7. Nguyễn Tiền Giangvà Nguyễn Thị Thủy 2009Khai thác mô hình WetSpa phục vụ dự báo lũ các lưu vực sông quốc tế: tính bất định số liệu, tham số, cấu trúc mô hình và đề xuất các giải pháp, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệT25 (1S), 35-45, 2009.
  8. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Tiền Giang, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào 2009Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: Hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ theo tiêu chí bền vững. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,25 số 1S – 2009, tr 95-102. Hà Nội
  9. Trần Ngọc Anhvà nnk (2009).“Khả năng áp dụng mô hình MODFLOW tính toán và dự báo trữ lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị”. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 25, số 3S, tr. 535-541.
  10. Nguyễn Thanh Sơn,Trần Ngọc Anh,Nguyễn Tiền Giang, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh,Nguyễn Hiệu,Đặng Văn Bào 2009Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: Hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ theo tiêu chí bền vững. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,25 số 1S – 2009, tr 95-102. Hà Nội
  11. Ngô Chí Tuấn, Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thanh Sơn2009  Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị bằng mô hình MIKE BASIN. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, tr 535 -541. Hà Nội.
  12. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn,Trần Anh Phương, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh 2009Đánh giá hiện trạng và dự báo nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 35-45. Hà Nội.
  13. Trần Ngọc Anh,Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh Sơn,Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh,Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hữu Nam.2009  Dự tính xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Quảng Trị theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến 2020. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 1S – 2009, tr 1-12. Hà Nội.
  14. Trần Ngọc Anh ,Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Thanh Sơn,Nguyễn Tiền Giang 2009Khả năng áp dụng mô hình MODFLOW tính toán và dự báo trữ lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, 372, Hà Nội.
  15. Hung, N. Q.,Babel, M. S., Weesakul, S., Tripathi, N. K., “An artificial neural network model for rainfall forecasting in Bangkok, Thailand”, Hydrol. Earth Syst. Sci., 13, 1413-1425, 2009.
  16. Nguyen Thanh Son, Nguyen Y Nhu,2009Applying SWAT model to simulate streamflow in BenHaiRiver Basinin response to climate change scenarios. Journal of Science, Earth Sciences, VNU, XXIII, N3
  17. Nguyen Y Nhu, Nguyen Thanh Son, 2009. ”Applying SWAT model to analyse the impact of land use scenarios on streamflows of Ben Hai river basin”. Vietnam National University Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol. 25 (3S), p. 492-498.
  18. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh, 2009,Bài toán điều tiết tối ưu hệ thống đơn hồ chứa có nhiệm vụ phát điện Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 25, số 3S – 2009, tr 60-65. Hà Nội.
  19. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào 2009Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: Hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ theo tiêu chí bền vững.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,Tập 25, số 1S – 2009, tr 95-102. Hà Nội
  20. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Anh Phương,Ngô Chí Tuấn , Nguyễn Đức Hạnh2009Đánh giá hiện trạng và dự báo nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ tỉnh Quảng Trị.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 25, số 1S – 2009, tr 35-45. Hà Nội.
  21. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hữu Nam. 2009Dự tính xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Quảng Trị theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến 2020.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 25 số 1S – 2009, tr 1-12. Hà Nội.
  22. Ngô Chí Tuấn,Nguyễn Thanh Sơn, 2009 Xây dựng bản đồ chuẩn mưa năm và chuẩn dòng chảy năm tỉnh Quảng Bình  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội  Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T 25 số 1S – 2009, tr 124-132  Hà Nội
  23. Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào 2009 Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: Hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ theo tiêu chí bền vững  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội  Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T 25 số 1S – 2009, tr 95-102  Hà Nội
  24. Ngô Chí Tuấn,Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn 2009  Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị bằng mô hình MIKE BASIN.Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.25 số 3S – 2009, tr 535 -541. Hà Nội.
  25. Nguyễn Tiền Giang, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Trần Anh Phương, Ngô Chí Tuấn,Nguyễn Đức Hạnh 2009 Đánh giá hiện trạng và dự báo nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội  Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T 25 số 1S – 2009, tr 35-45  Hà Nội
  26. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thanh SơnNgô Chí Tuấn,Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Trần Hoàng, Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hữu Nam  2009, Dự tính xâm nhập mặn trên các sông chính tỉnh Quảng Trị theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến 2020  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội  Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T 25 số 1S – 2009, tr 1-12  Hà Nội

2008

  1. Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giangvà Nguyễn Thị Nga, 2008 Đánh giá năng lực tiêu thoát nước cho khu vực Bắc Thường Tín bằng mô hình toán thủy văn thủy lực, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 12, 2008
  2. Nguyen Tien Giang,Tran Anh Phuong, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Truong Khoa 2008Using multi-criteria analysis as a tool to select the feasible measures for sustainable development of braskish water shrimp culture in Quang Tri ProvincVNU Journal of Science, Earth Sciences Vol 24(2008) No 2, 2008 pp. 66-78, Hanoi
  3. Nguyen Tien Giang,Tran Ngoc Anh and Tran Anh Phuong, 2008 Quantitative impact assessment of climate change on salinity intrusion in the two main river systems of Quang Tri province, Proceeding of The 2nd International Symposium on Climate Change and The Sustainability. Hanoi, 28-29 November, 2008.
  4. Trần Ngọc Anh,Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Tiền Giang và Nguyễn Thị Nga (2008). “Đánh giá năng lực tiêu thoát nước cho khu vực Bắc Thường Tín bằng mô hình toán thủy văn thủy lực”. Tạp chí Khí tượng Thủy văn,11 (575), tr.
  5. Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong, Tran Ngoc Anh,Nguyen Thanh Son, Nguyen Truong Khoa 2008Using multi-criteria analysis as a tool to select the feasible measures for sustainable development of braskish water shrimp culture in Quang Tri Provinc. VNU Journal of Science, Earth Sciences Vol 24(2008) No 2, 2008 pp. 66-78, Hanoi
  6. Nguyen Thanh Son,Luong Tuan Anh, Tran Tan TienTran Ngoc Anh,2008Using numerical predicted rainfall data for a distributed hydrological model to enhance flood forecast: A case study in Central Vietnam”International Training Workshop for Typhoon and Flood Disaster Reduction 2008Taipei, May 5-9, 2008 (ITW2008)
  7. Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anhand Tran Anh Phuong (2008). “Quantitative impact assessment of climate change on salinity intrusion in the two main river systems of Quang Triprovince”.Proceeding of The 2nd International Symposium on Climate Change and The Sustainability. Hanoi 28-29 November 2008, VNU Publisher, 105-110.
  8. Hung, N.Q., Babel, M.S., “An artificial neural network model for rainfall forecasting in Bangkok, Thailand”. 2nd Int'l Workshop on Numerical Simulation for Disastrous Phenomena, Bangkok, Thailand, 31 January 2008

2007

  1. Nguyen, T.G., De Kok, J.L., and Titus M., 2007A new approach to testing an integrated water systems model using qualitative scenarios,Environmental Modelling & Software 22, 1557-1571,.
  2. Nguyen, T.G. and De Kok, J.L., 2007Systematic testing of an integrated systems model for coastal zone management using sensitivity and uncertainty analyses, Environmental Modelling & Software 22, 1572-1587,.
  3. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2007). “Depth-Averaged model of open channel flows over an arbitrary 3D surface and its applications to analysis of water surface profile”. Journal of Hydraulic Engineering, American Society of Civil Engineering (ASCE), 133 (4), tr. 350-360.   
  4. Hung, N.Q.,Weesakul, S., Babel, M.S., Tripathi, N.K., Weesakul, U., “Rainfall forecast using translation model” In Proceedings of the 12th National Convention on Civil Engineering (NCCE12), 2-4 May 2007, Pisanulok, Thailand.
  5.  
  6. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2006). “Oscillation induced by the centrifugal force in open channel flows over circular surface”. 7th International Conference on Hydroinformatics (HIC 2006), 4-8 September, 2006, Nice, France.
  7. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh, 2006, Ứng dụng hàm phân tích điều hoà mô phỏng dòng chảy sông ngòi Việt Nam và ứng dụng nó vào điều hành tối ưu hệ thống nhà máy thuỷ điện, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T.XXII, số 2B.PT –2006, Hà Nội
  8. Tran Tan Tien, Nguyen Thanh Son,Nguyen Minh Truong, Ngo Chi Tuan,and Cong Thanh, 2006  An Integraed System to Forecast Flood in Tra Khuc River Basin for 3-day Term  Vietnam - Japan joint workshop on Asian monsoon, pp  173-182  Ha Long

2005

  1. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2005). “Steady free surface profile of flows with air-core vortex at vertical intake”. XXXI IAHR Congress, 11~16 September, 2005, Seoul, Korea, paper A13-1.
  2. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2005). “Water surface profile analysis of open channel flows over a circular surface”. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 8, tr. 847-854.
  3. Hung, N.Q.,Mark, O., Weesakul, S., Weesakul, U., Chaliraktraku, C., Larsen, L. C. “A real-time hydrological information system for cities“ Encyclopedia of Water – John Wiley & sons, Inc. Jul 2005.
  4. Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh2005, Ứng dụng mô hình Thormat-Fiering mô phỏng chuỗi thời gian dòng chảy và ứng dụng kết quả mô phỏng trong điều hành các nhà máy thủy điện, Tạp chí Khoa học công nghệ điện lực, số 1 Năm 2005, tr. 13-20.

2004

  1. Tran Ngoc Anhand Takashi Hosoda (2004). “Free surface profile analysis of flows with air-core vortex”. Journal of Applied Mechanics, JSCE, Japan, 7, tr. 1061-1068.
  2. Hung, N.Q.,Mark, O., Buranautama, V., Weesakul, U., Chaliraktraku, C., Larsen, L. C. “A real-time hydrological information system for Bangkok “ 5 Novatech, international conference on sustainable techniques and strategies in urban water management, June 7-10, 2004, Lyon, France.
  3. Nguyễn Thanh Sơn,Ngô Chí Tuấn 2004 Kết quả mô phỏng lũ bằng mô hình  sóng động học một chiều lưu vực sông Vệ  Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội  Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T XX, số 3PT 2004, tr  44-50, Hà Nội

2003

  1. Nguyễn Hữu Khải và Nguyễn Tiền Giang, 2003.Nghiên cứu ứng dụng mô hình 2 chiều tính toán biến dạng lòng dẫn, Tạp chí KTTV8, 8-15,
  2. Nguyen, T. G. and De Kok, J. L. 2003,Application of sensitivity and uncertainty analyses for the validation of an integrated systems model for coastal zone management,The proceedings of International congress on Modelling and Simulation, 14 - 17 July 2003. Townville,Australia. (Ed. David A. Post), p. 542-547,
  3. Nguyen Huu Khai, Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh 2003. “Research using 2-D model to evaluate the changes of riverbed”. VNU Journal of Science, 19 (1PT), tr. 47-56.
  4. Nguyen Thanh Son,Tran Ngoc Anh 2003On the sedimentation and erosion Huong river segment crossing over Hue cityJournal of Science, Natural Scienses and TechnologyXIX, No 1-2003, pp 82-89, Hanoi
  5. Nguyen Huu Khai, Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh(2003). “Research using 2-D model to evaluate the changes of riverbed”. VNU Journal of Science, 19 (1PT), tr. 47-56. 

2002

  1. Mark, O., Boonya-Aroonnet, S., Hung, N.Q., Buranautama, V., Weesakul, U., Chaliraktraku, C., Larsen, L. C. "A Real-Time Hydrological Information System for Bangkok". International Conference on Urban Hydrology for the 21st Century. October 14-18, 2002, Kuala Lumpur, Malaysia.
  2. Mark, O., Weesakul, S., Hung, N.Q., "Modelling the interaction between drainage system, wastewater treatment plant and receiver water in Pattaya beach". 9th International Conference on Urban Drainage, September 8 -13, 2002, Portland, Oregon USA.
  3. Mark, O., Hung, N.Q.,Helwigh, A. B., "Waiting for a swim – The Handling of Wastewater in Asia", WaterLines, Vol. 20. No. 4. 2002.

2001

  1. T. Giangand N. Izumi 2001, Application of an Integrated Morphological Model to Red River Network and Son Tay Curved Bend, Vietnam, (Ed. S. Ikeda), pp. 295-304,.The proceedings of International congress on River and Coastal Morphology (RCEM), September 2001. Hokaido, Japan.
  2. Trần Ngọc Anh(2001). “Một số giải pháp tiêu thoát lũ hệ thống sông Hoàng Long”. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 5 (482), tr. 18-28.

2000

  1. Kiều Thị Xin, Trần Ngọc Anhvà nnk (2000). “Một số thử nghiệm mô phỏng mưa ở Việt Nam sử dụng mô hình khí hậu khu vực RegCM”. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 7 (473), tr. 10-18. 

1998

  1. Nguyễn Tiền Giang, Nghiên cứu cân bằng nước vùng thượng lưu sông Srepok phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2010. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên 866 –8612,

 

  1. Liên hệ:

Bộ môn Thủy văn và Tài nguyên nước

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

Phòng 201 nhà T3, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Website: http://hmo.hus.vnu.edu.vn/

Điện thoại: 024.38584943